Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
すべて     toàn bộ, tất cả
すべてのがくせい すべての学生   tất cả các học sinh
あらゆる     mỗi, mọi
あらゆるばあい あらゆる場合   mỗi trường hợp, mọi trường hợp
だいいち 第一   thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
りょこうにいけない。だいいちおかねがない 旅行に行けない。第一お金がない   Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền.
まっさきに 真っ先に   trước nhất, dẫn đầu
まっさきにいえにかえる 真っ先に家に帰る   Tôi sẽ về nhà trước nhất
いぜん 以前   trước đây
わたしはいぜんサラリーマンだった 私は以前サラリーマンだった   Trước đây tôi là nhân viên công ty.
かつて     trước kia
ここはかつてにぎやかだった     trước kia ở đây rất nhộn nhịp
たんに 単に   đơn thuần, chỉ là
げんいんは、たんにふちゅういだったということだ 原因は、単に不注意だったということだ   Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn.
たんなるふちゅうい 単なる不注意   những bất cẩn đơn thuần
ただ     chỉ, đơn thuần, bình thường
「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」 「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」   "Cậu không khỏe hả?" "Không, chỉ là buồn ngủ thôi."
ただのひと ただの人   người bình thường
まね     bắt chước, mô phỏng
とりのなきごえのまねをする 鳥の鳴き声のまねをする   bắt chước tiếng chim hót
ばかなまねをする     giả điên, giả khờ
ふり     giả bộ
ねたふりをする 寝たふりをする   giả bộ ngủ
ひっしに 必死に   quyết tâm, cho đến chết cũng ...
ひっしにひていする 必死に否定する   tôi phản đối đến cùng
むりに 無理に   quá sức, quá khả năng
むりやり 無理やり   làm quá sức
むりやりにひっぱる 無理に引っ張る   lôi kéo hết cỡ
こうきゅう(な) 高級な   cao cấp
こうきゅうホテル 高級ホテル   khách sạn cao cấp
じょうとう(な) 上等な   thượng đẳng, cao cấp
じょうとうなふく 上等な服   quần áo hạng sang
こうど(な) 高度な   mức độ cao
こうどなぎじゅつ 高度な技術   kĩ thuật mức độ cao
こうとう(な) 高等な   cao đẳng
きょういく 高等教育   giáo dục cao đẳng
こうかな 高価な   đắt tiền
こうかなしなもの 高価な品物   hàng hóa đắt tiền
かってに 勝手に   tự ý, tự tiện
かってにこうどうするな 勝手に行動するな   đừng tự tiện hành động
むだんで 無断で   không báo trước, không xin phép
むだんでかえるな 無断で帰るな   đừng về mà không xin phép
つぎつぎ(に/と) 次々(に/と)   lần lượt
りょうりがつぎつぎにでてくる 料理が次々に出てくる   thức ăn lần lượt được dọn ra
ぞくぞくと 続々と   liên tục, không ngừng
ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる 雑誌が続々と出版される   cuốn tạp chí liên tục được xuất bản
あんがい 案外   không như vẻ bề ngoài
これはかんたんそうであんがいむずかしい これは簡単そうで案外難しい   cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản nhưng thật sự rất khó
いがい(に/と) 意外(に/と)   ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên
ことしのなつはいがいとすずしかった 今年の夏は意外と涼しかった   mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tượng
かれらがけっこんしたのはいがいだった 彼らが結婚したのは意外だった   việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ngoài sức tưởng tượng
よけいに 余計に   quá nhiều
たにんよりよけいにべんきょうする 他人より余計に勉強する   học nhiều hơn người khác quá nhiều
よぶんに 余分に   nhiều hơn, hơn thêm
いつもよりよぶんにしょくじをつくる いつもより余分に食事を作る   làm thức ăn nhiều hơn mọi khi
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
貯金します

Hiragana : ちょきんします

Nghĩa của từ : tiết kiệm tiền, để dành tiền

Bài viết ngẫu nhiên
Văn hóa toilet của người Nhật
Văn hóa toilet của người Nhật
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Lễ hội Jidai (Jidai matsuri) Nhật Bản
Góc khuất buồn thảm của lao động Nhật Bản
Góc khuất buồn thảm của lao động Nhật Bản
Ngắm vườn Nhật Bản trong lòng Tp.HCM
Ngắm vườn Nhật Bản trong lòng Tp.HCM
Tắm suối nước nóng và ngủ phòng Tatami ở Nhật
Tắm suối nước nóng và ngủ phòng Tatami ở Nhật
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản
Kỳ thi đại học ở Nhật Bản
Kỳ thi đại học ở Nhật Bản
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )