Trình độ N2

Từ vựng


Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
いわば   adv có thể cho là
きのうのかいあぎは、いわばえんかいのようなものだった 昨日の会議は、いわば宴会のようなものだった s buổi họp hôm qua giống như là một bữa yến tiệc
いわゆる   adv cái được gọi là
こてんおんがくとは、いわゆるクラシックのことをいう 古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う s nhạc cổ điển, cái được gọi là classical
まさか   adv không đời nào
まさかこんなじけんがおきるとは・・・ まさかこんな事件が起きるとは・・・ s không thể tin được chuyện này lại xảy ra
まさに   adv thật là, đúng là, sắp sửa
まさにあなたのいうとおりです まさにあなたの言うとおりです s đúng như bạn đã nói
いままさによるがあけようとしている 今まさに夜が明けようとしている s sắp sửa tối rồi
いちどに 一度に adv cùng một lúc
いっぺんに   adv cùng một lúc
いちどにおぼえるのはむりだ 一度に覚えるのは無理だ s một lúc nhớ mọi thứ thật không thể
いっきに 一気に adv một hơi (hết luôn)
ビールをいっきにのむ ビールを一気に飲む s uống một hơi hết cốc bia
おもいきり 思い切り adv hết sức, hết mình
ちちにおもい(っ)きりしかられた 父に思い(っ)切りしかられた s bị bố mắng xối xả
おもいきって 思い切って adv quả quyết, cương quyết
おもいきっててんしょくする 思い切って転職する s nhất quyết chuyển việc
おもわず 思わず adv không cố ý, bất chợt
いたくておもわずさけんだ 痛くて思わず叫んだ s đau quá bất chợt la lên
おもいがけず 思いがけず adv không ngờ, bất thình lình
おもいがけなく 思いがけなく adv không ngờ, bất thình lình
おもいがけずむかしのゆうじんにあった 思いがけず昔の友人に会った s bất ngờ gặp lại bạn xưa
なにしろ   adv dù thế nào đi nữa
なにしろいそがしくてしょくじをとるじかんもない なにしろ忙しくて食事をとる時間もない s dù thế nào đi nữa bận quá cả thời gian ăn còn không có
なにかと   adv một cái gì đó, gì thì gì
らいしゅうはなにかといそがしい 来週はなにかと忙しい s tuần tới sẽ bận cái này cái kia đó
あいかわらず 相変わらず adv vẫn như mọi khi
あのみせはあいかわらずこんでいる あの店は相変わらず混んでいる s quán kia vẫn đông như mọi khi
とりあえず 取りあえず adv trước mắt, trước tiên, tạm thời
とりあえずなにかたべよう 取りあえず何か食べよう s trước mắt ăn cái gì đã nào
とりあえずもんだいはないだろう 取りあえず問題はないだろう s tạm thời có lẽ không có vấn đề gì
わざと   adv cố ý, cố tình
とけいをわざとすすませる 時計をわざと進ませる s cố tình chỉnh đồng hồ đi sớm
わざわざ   adv cố công
わざわざおこしいただいて・・・ わざわざお越しいただいて・・・ s anh đã cố công đến đây...
いっそう   adv ~ hơn nữa
これのほうが、(なお)いっそうおおきい これのほうが、(なお)いっそう大きい s cái này lớn hơn nhiều đấy
いっそ   adv ~ hơn là
くるしくてがまんできない。いっそしにたい 苦しくてがまんできない。いっそ死にたい s khổ quá không chịu đựng được rồi, thà chết còn hơn
いまに 今に adv chẳng mấy chốc
そんなことをしていると、今にこうかいしますよ そんなことをしていると、今に後悔しますよ s làm cái việc như vậy chẳng mấy chốc sẽ hối hận thôi
いまにも 今にも adv sắp sửa
いまにもあめがふりそうだ 今にも雨が降りそうだ s trông có vẻ sắp mưa ấy
いまさら 今さら adv đến giờ thì, đến giờ này
いまさらできないといわれてもこまる 今さらできないと言われても困る s đến giờ này còn nói không làm được thiệt khó quá
いまだに 未だに adv cho đến giờ vẫn
いまだにそのじけんはかいけつしていない 未だにその事件は解決していない s đến giờ này việc đó vẫn chưa giải quyết
ただいま ただ今 adv hiện giờ
たなかは、ただいま、せきをはずしています 田中は、ただ今、席を外しています s anh Tanaka hiện giờ không có ở chỗ ngồi
たったいま たった今 adv vừa mới
かれはたったいまかえった 彼はたった今帰った s anh ấy vừa mới về rồi
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
封筒

Hiragana : ふうとう

Nghĩa của từ : phong bì

Bài viết ngẫu nhiên
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Con quay Nhật Bản
Con quay Nhật Bản
Tokyo và những điểm đến thú vị
Tokyo và những điểm đến thú vị
Bí ẩn đằng sau văn hóa tình dục ở Nhật
Bí ẩn đằng sau văn hóa tình dục ở Nhật
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản
Lịch sử Origami Nhật Bản
Lịch sử Origami Nhật Bản
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Vì sao nữ sinh Nhật thích mặc váy ngắn?
Vì sao nữ sinh Nhật thích mặc váy ngắn?
Lễ phép và chừng mực là quan trọng ở Nhật Bản
Lễ phép và chừng mực là quan trọng ở Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )