Từ vựng
Mục từ | Hán tự | Loại | Nghĩa |
かならずしも~とはかぎらない | 必ずしも~とは限らない | s | không nhất thiết là ~ |
おかねもちがかならずしもこうふくとはかぎらない | お金持ちが必ずしも幸福とは限らない | s | giàu không có nghĩa là hạnh phúc. |
かならず | 必ず | adv | chắc chắn, nhất định |
にんげんはかならずしぬ | 人間は必ず死ぬ | s | con người rồi cũng chết thôi mà. |
いつか | adv | lúc nào đó (tương lai), có một lần (quá khứ) | |
いつかアフリカにいきたい | いつかアフリカに行きたい | s | lúc nào đó muốn đến Châu Phi |
ここにはいつかきたことがある | ここにはいつか来たことがある | s | chỗ này đã từng đến một lần rồi |
いつまでも | adv | mãi mãi | |
いつまでもおげんきで | いつまでもお元気で | s | luôn mạnh khỏe nhé |
いつのまにか | adv | từ lúc nào không hay biết luôn | |
いつのまにかよるになった | いつのまにか夜になった | s | trời tối lúc nào không hay biết |
つい | adv | vô ý, lỡ, vô tình | |
ついうそをいってしまった | ついうそを言ってしまった | s | tôi buộc miệng nói dối mất rồi |
ついに | adv | cuối cùng, rốt cuộc | |
ついにえがかんせいした | ついに絵が完成した | s | rốt cuộc cũng vẽ xong |
どうしても | adv | không thể (phủ định), bằng mọi giá (khẳng định) | |
ようじがあってどうしてもいけない | 用事があってどうしても行けない | s | vì có chút việc nên không thể đi được |
どうしてもせいこうさせたい | どうしても成功させたい | s | tôi muốn thành công bằng mọi giá |
どうも | adv | không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ơn | |
どうもじょうずにはなせない | どうも上手に話せない | s | tôi không thể nào nói tốt được |
どうもみちにまよったようだ | どうも道に迷ったようだ | s | hình như lạc đường mất rồi |
どうもしつれいしました | どうも失礼しました | s | xin thất lễ |
きのうはどうも | 昨日はどうも | s | hôm qua cảm ơn (xin lỗi) nhé |
なんとか | adv | bằng cách nào đó | |
なんとかかいぎにまにあった | なんとか会議に間に合った | s | bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp |
このもんだいをなんとかしなければならない | この問題をなんとかしなければならない | s | vấn đề này bằng cách nào đó sẽ giải quyết |
どうにか | adv | bằng cách nào đó | |
なんとなく | adv | không hiểu làm sao | |
これはなんとなくおもしろそうなほんだ | これはなんとなくおもしろそうな本だ | s | chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú vị ấy nhỉ |
なんとも~ない | adv | không có gì cả | |
そんなこと、なんともおもわない | そんなこと、なんとも思わない | s | việc đó tôi chả nghĩ ngợi gì đâu |
もし(も) | adv | nếu được | |
もし(も)ひゃくまんえんあったら・・・ | もし(も)100万円あったら・・・ | s | nếu có một triệu yên thì... |
もしかしたら | adv | có lẽ, không chừng | |
もしかすると | adv | có lẽ, không chừng | |
もしかすると、かれのはなしはうそかもしれない | もしかすると、彼の話はうそかもしれない | s | không chừng anh ta nói xạo đấy |
なるべく | adv | nếu có thể được | |
なるべくはやくきてください | なるべく早く来てください | s | nếu có thể đến sớm nhé |
なるほど | adv | hiểu rồi | |
たしか | 確か | adv | chắc chắn, có lẽ (80%) |
あの人は、たしかはやしさんのおとうさんだとおもう | あの人は、確か林さんのお父さんだと思う | s | người kia chắc là bố anh Hayashi đấy nhỉ |
たしかに | 確かに | adv | chắc chắn (95%) |
あのひとは、たしかにはやしさんのおとうさんだ | あの人は、確かに林さんのお父さんだ | s | người kia chắc chắn là bố anh Hayashi |
Trình độ khác
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
書留
Hiragana : かきとめ
Nghĩa của từ : (bưu phẩm) gửi bảo đảm
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"