Đề bài :
「野菜工場」
工場で 車や きかいなどを ( )野菜を 作って いると 聞いたらおどろくでしょう。野菜を へやの 中で コンピューターを 使って、※土のかわりに 水で そだてて います。今は レタスなどを 作って います。薬を 使わないから ふつうの 野菜より 高くても あんぜんなので よく 売れて いるそうです。また 1年 28回も 作れる 野菜も あるそうです。今では ビルの 地下で 野菜を 作って いる ところも あります。野菜の 作り方が かわって いく 気が します。
※ 土→soil
問題1 ( )の中にてきとうな言葉を入れなさい。
1 作るのでないで
2 作るのではなくて
3 作らなくて
4 作らないのではなくて
問題2 工場で 作る 野菜について 何と 言って いますか。
1 1年に 28回も 作れるので 安いです。
2 水に 土を 入れて そだてて います。
3 高いですが 薬を 作って いないので 売れて います。
4 水以外 何も 使わないで 作って います。
「野菜工場」
Nhà máy rau củ quả
Khi nghe rằng ở nhà máy ( ) máy móc, ô tô, mà là trồng rau, chắc các bạn sẽ rất ngạc nhiên.
Người ta dùng máy tính trong phòng để trồng rau bằng nước, thay vì bằng đất.
Bây giờ người ta đang làm rau xà lách.
Do không dùng thuốc, nên tuy là mắc hơn rau thông thường nhưng lại an toàn, vì thế bán rất chạy.
Ngoài ra nghe nói cũng có loại rau có thể làm mỗi năm 28 lần lận.
Hiện tại cũng có nơi làm rau ở dưới lòng đất của các toà nhà.
Tôi có cảm giác cách làm rau đang thay đổi.
※ 土→soil
đất
問題1 ( ) Điền từ thích hợp vào trong ngoặc.
1 không làm
2 không phải làm
3 không làm
4 không phải không làm
Đáp án 2
問題2 Đoạn văn nói gì về rau trồng ở nhà máy?
1 Vì có thể làm mỗi năm 28 lần nên rẻ.
2 Bỏ đất vào trong nước để trồng.
3 Mắc nhưng vì không dùng thuốc nên bán rất chạy.
4 Ngoài nước ra, không dùng gì thêm cả.
Đáp án 3