Nơi nào thế? - どこですか?

Bài 4 : Nơi nào thế?

Trong bài trước chúng ta đã biết bộ chỉ thị これ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng học ここ、そこ、あそこ (chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).

 

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:

Click vào play để nghe online

A: カリナさん、ここ は じむしょ です。そこ は アジア けんきゅう センター です。

Karina, đây là văn phòng. Chỗ đó là trung tâm nghiên cứu châu Á.

B: あそこ は?

Còn đằng kia?

A: あそこ は だいがく の びょういん です。

Đằng kia là bệnh viện của trường đại học。

B: びょういん ですか

Bệnh viện à?

Thế câu hỏi thì sao? Ta chỉ cần dùng từ hỏi どこ

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

 

Click vào play để nghe online

A: すみません、でんわ は どこ ですか

Xin lỗi, điện thoại ở đâu ạ?

B: でんわ ですか。いっかい の ロビーです。

Điện thoại à, ở tiền sảnh lầu 1.

A: そうですか。ありがとう

Vậy à, cảm ơn nha.

Đôi khi trong một số tình huống cụ thể thì chúng ta không cần dùng từ hỏi どこ mà vẫn hiểu.

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

 

Click vào play để nghe online

A: はじめましょう。あ、タワポンさん は?

Chúng ta bắt đầu nào. Ah, Thawaphon?

B: タワポンさん は トイレ です。

Thawaphon ở phòng vệ sinh rồi ạ.

A: あ、そうですか

Vậy à.

Nếu muốn hỏi về quốc gia, công ty, nhà ở, nguyên quán thì ta không dùngどこ mà dùngどちら( lịch sự)

Description: どこ đây đằng này tiếng nhật bài 4 tầng Sơ cấp tiếng nhật giao tiếp 1 ở đâu kia chỗ đó chỗ này chỗ kia  Bài 4  どこですか

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

Click vào play để nghe online

A: あのう、しつれいですが、おなまえ は?

Uhm…xin lỗi, chị tên gì ạ?

B: パクです。

Pac.

A: パクさんですか。おくに は どちら ですか

Pac à? Quốc gia chị ở đâu vậy?

B: かんこくです。

Hàn Quốc .

A: かいしゃ は どちら ですか

Công ty chị ở đâu vậy?

B: かいしゃ ですか。わたし は マフーの しゃいんです。

Công ty à? Tôi là nhân viên công ty Mafu

A: あのう、なん の かいしゃ ですか

Uhm…công ty gì vậy ạ?

B: コンピューター の かいしゃ です

Công ty về máy tính

A: そうですか。どうぞよろしく。

Vậy à, hân hạnh được biết chị

B: こちらこそよろしく。

Rất hân hạnh được biết anh (dùng để đáp lại câu trên)。

Trong bài này ta còn chú ý một phần nhỏ về câu trả lời cho cách hỏiなんがい(tầng mấy)、đó là biến âm ở những tầng có số tận cùng 0,1,3,6,8

Tầng 1:いっかい

Tầng 2:にかい

Tầng 3: さんがい

Tầng 8:はっかい

Bây giờ chúng ta nghe đoạn đối thoại đơn giản sau, bạn nhớ nghe xem là phòng học ở tầng mấy, phòng mấy nhé.

 

Click vào play để nghe online

A: せんせい、あのう、きょうしつ は どこ ですか

Cô ơi, uhm…phòng học ở đâu ạ?

B:(???)かい、(???)ですよ

Tầng (?),. phòng (?)

A: はい、(???)ですね

Dạ, ở phòng (?) nhỉ.


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
部屋

Hiragana : へや

Nghĩa của từ : căn phòng

Bài viết ngẫu nhiên
Tokyo và những điểm đến thú vị
Tokyo và những điểm đến thú vị
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Phong cách sống đáng ngưỡng mộ của người Nhật
Phong cách sống đáng ngưỡng mộ của người Nhật
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Văn hóa đi tàu điện ở Nhật
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Du học sinh Nhật – Học gì từ tính cách người Nhật?
Du học sinh Nhật – Học gì từ tính cách người Nhật?
Ramen trong đời sống người Nhật
Ramen trong đời sống người Nhật
Lung linh thủy cung Nhật Bản
Lung linh thủy cung Nhật Bản
Omamori – Bùa hộ mệnh ở Nhật Bản
Omamori – Bùa hộ mệnh ở Nhật Bản
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )