Có thể nhìn thấy? Có thể nghe thấy? - 見えますか、聞こえますか

Bài 25 : Có thể nhìn thấy? Có thể nghe thấy?

こんにちはXin chào các bạn.

Các bạn đã biết rằng,見ます1là thấy,聞きます2là nghe。 Nhưng khi một đối tượng tác động trực tiếp trước mắt bất chấp ý chí người nói và người nghe thì ta dùng見えます、聞こえます。

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau về hai người đã bị lạc vào một đảo lớn, nhiều việc thú vị xoay quanh hai người này, khi nghe các bạn chú ý ôn lại thể khả năng mà đã học bài trước.

Click vào play để nghe online

 

A:ああ、もう1か月、うみのうえ に いるなあ

Ôi, đã ở trên biển hơn một tháng rồi nhỉ

B:そうですね。あ、島3だ。大きい島です。とても きれいな山4 が 見えます

Ừ nhỉ, ồ, đảo kìa, một hòn đảo lớn, nhìn thấy ngọn núi thật đẹp.

A:よし。さあ、行くよ

Đến đi.

B:きれいな所5だな。あ、おもしろい動物6 が いる

Nơi đẹp nhỉ, ồ, có con vật thú vị kìa

A:わ、子供7 が 見えた!

Wow, thấy con nữa!

B:え、どこに?

Hả, đâu?

A:ほら、_____(a)______。

Ê,_____

B:ほんとうだ!

Đúng rồi!

A:だれもいないね!

Không có ai nhỉ

B:あ、人の声 が 聞こえますよ。

A, nghe âm thanh của người

A:だれも見えないけど。。。

Không nhìn thấy ai mà…

B:あ、あそこに鳥8 が いますよ。あの鳥の声9ですよ

ồ, có con chim đằng kia. Âm thanh đằng đó đấy

A:おもしろい鳥だなあ

Con chim thú vị nhỉ

A:_____(b)______

______

B:そうですね。僕 が のぼれます。

Ừ nhỉ, mình có thể leo được

A:おーい、上から 何 が みえる?

Nè, Thấy gì ở trên đó vậy?

B:大きい川10 が 見えます。

Thấy dòng sông lớn

A:町11は?

Phố xá?

B:見えません

Không thấy.

Description: tiếng nhật sơ cấp 2.3 Thay so cap 2 miemasu nihongo can ban kikoemasu dam thoai tieng nhat so cap 2  Sơ cấp 2.3 見えますか、聞こえますか

Chú ý: chỉ có trợ từ を、が được thay bằng しか. Còn các trợ từ khác thì しか đứng sau trợ từ

*Mời các bạn nghe đoạn băng sau, khi nghe các bạn chú ý vị trí và ý nghĩa của しか nhé

Click vào play để nghe online

 

 

A:もしもし、部屋で12 食事13 が できますか

Alô, có thể dùng bữa trong phòng được không vậy?

B:はい、できます

Vâng, có thể ạ

A:じゃ、カレーとコーヒーをお願いします

Vậy thì vui lòng cho tôi Cari và cà phê nha

B:すみません。もう9時ですから、食べ物 は サンドイッチ しか できないんです

Xin lỗi anh, vì đã 9h rồi, nên đồ ăn chỉ còn sandwich thôi ạ

A:そうですか。じゃ、サンドイッチとコーヒーをお願いします

Vậy à, thế thì vui lòng cho tôi sandwich và cafe

**Bây giờ chúng ta nghe đoạn băng sau, anh Miler đến khách sạn thuê phòng đã đặt trước, các bạn nghe xong, nhớ điền vào những từ còn thiếu và tự dịch lại cho hoàn chỉnh nhé.

Click vào play để nghe online

 

 

A:いらっしゃいませ

B:先週14 よやくした マイク。ミラーですが。。。

A:はい、_____(c)______。

B:このホテル は ふるいですね。いつ できたんですか

A:_____(d)______

B:新しい建物 より 古い建物のほう が(e)ですね

A:ええ、でも、新しい16建物 には エレベーターが(f)。こちら には

階段17 しか(g)ですよ.

Hãy để lại đáp án sau khi học xong nha các bạn

Danh sách kanji đã sử dụng:

1.見ます

kiến

みます

2.聞きます

văn

ききます

3.島

đảo

しま

4.山

sơn

やま

5.所

sở

ところ

6.動物

động vật

どうぶつ

7.子供

tử cung

こども

8.鳥

điểu

とり

9.声

thanh

こえ

10.川

xuyên

かわ

11.町

đinh

まち

12.部屋

bộ ốc

へや

13.食事

thực sự

しょくじ

14.先月

tiên nguyệt

せんげつ

15.建物

kiến vật

たてもの

16.新しい

tân

あたらしい

17.階段

giai đoạn

かいだん


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
船便

Hiragana : ふなびん

Nghĩa của từ : gửi bằng đường biển

Bài viết ngẫu nhiên
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật Điện tử (技術専用語)
Mặt trái gây sốc về đời sống tình dục của showbiz Nhật
Mặt trái gây sốc về đời sống tình dục của showbiz Nhật
Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản
Ý nghĩa 17 loài hoa ở Nhật Bản
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
Vai trò của người phụ nữ Nhật
Vai trò của người phụ nữ Nhật
Đũa trong văn hoá ẩm thực các quốc gia
Đũa trong văn hoá ẩm thực các quốc gia
Sakura và Hanami
Sakura và Hanami
Độc đáo nghệ thuật viết thư tranh etegami Nhật Bản
Độc đáo nghệ thuật viết thư tranh etegami Nhật Bản
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )