Bài 35
Chúng tôi sẽ tập trung ở trường tiểu học
Hiragana
Nghĩa tiếng việt
Anh Cường nói chuyện với chủ nhà trước khi đi làm.
大家 | 日曜日に町内会で掃除をするんだけど、来ない? |
Cụm dân cư sẽ dọn vệ sinh vào Chủ nhật. Cậu có tham gia không? |
---|---|---|
Chủ nhà | NICHIYÔBI NI CHÔNAI-KAI DE SÔJI O SURU N DAKEDO, KONAI? | |
クオン | どこの掃除ですか? |
Các bác dọn vệ sinh ở đâu ạ? |
Cường | DOKO NO SÔJI DESU KA? | |
大家 |
道端のごみを拾いながら、町内を1周するの。 朝9時、小学校に集合です。 |
Chúng tôi sẽ đi một vòng quanh khu phố, và nhặt rác ở bên lề đường. 9 giờ sáng, tập trung ở trường tiểu học. |
Chủ nhà |
MICHIBATA NO GOMI O HIROINAGARA, CHÔNAI O ISSHÛ SURU NO. ASA KUJI, SHÔGAKKÔ NI SHÛGÔ DESU. |
|
クオン | わあ。遅れないように早起きします。 | Ôi, thế thì cháu sẽ dậy sớm để không đến muộn. |
Cường |
WÂ! OKURENAI YÔ NI HAYAOKI SHIMASU. |
GHI NHỚ
Để không làm/để tránh xảy ra việc gì đó: động từ nguyên thể chia ở thể phủ định + yô ni
VD: wasuremasu(quên) → wasurenai yô ni(đểkhông quên)
Cụm dân cư
Chônai-kai hoặc jichi-kai là tổ chức cụm dân cư do những người cùng sống trong một khu vực tình nguyện lập nên, nhằm làm cho cộng đồng ngày càng tốt đẹp hơn.
Một trong những hoạt động chính của cụm dân cưlà giữ gìn vệ sinh khu phố, như trong đoạn hội thoại của bài. Ngoài ra còn nhiều hoạt động khác như: lên kế hoạch và tổ chức lễ hội mùa hè hoặc lễ hội bắn pháo hoa trên địa bàn, để mọi người trong khu phố thấy mình đang sống trong một cộng đồng đoàn kết.
Cụm dân cư cũng có thể tổ chức tập luyện phòng chống thiên tai, chuẩn bị cho tình huống xảy ra động đất lớn, và tổ chức đi tuần tra trong khu phố để ngăn ngừa tội phạm.
Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
下着
Hiragana : したぎ
Nghĩa của từ : quần áo lót
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"