Bài 24
Món ăn nóng sốt ngon nhỉ
Hiragana
Nghĩa tiếng việt
Tại nhà hàng, anh Cường gọi món mì udon với tenpura, còn đồng nghiệp của anh gọi món cơm thịt rán hambơgơ.
佐藤 | ごちそうさま。 | Xin cảm ơn về bữa ăn. |
---|---|---|
Satô | GOCHISÔ-SAMA. | |
山田 | ハンバーグはアツアツでおいしかったね。 |
Món thịt rán hambơgơ nóng sốt ngon nhỉ. |
Yamada | HANBÂGU WA ATSUATSU DE OISHIKATTA NE. | |
クオン | うどんも麺がモチモチでした。 |
Món mì udon cũng ngon, sợi mì mềm và dai. |
Cường | UDON MO MEN GA MOCHIMOCHI DESHITA. | |
店員 | お会計はご一緒でよろしいですか? |
Quý khách có muốn thanh toán chung không ạ? |
Nhân viên nhà hàng | O-KAIKEI WA GO-ISSHO DE YOROSHII DESU KA? | |
佐藤 | 別々でお願いします。 | Cho chúng tôi thanh toán riêng. |
Satô |
BETSUBETSU DE O-NEGAI SHIMASU. |
GHI NHỚ
Từ tượng thanh, tượng hình: atsuatsu(rất nóng sốt, nóng hôi hổi)
mochimochi(vừa mềm, vừa dai)

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
送ります
Hiragana : おくります
Nghĩa của từ : gửi
Bài viết ngẫu nhiên
Thành viên mới
Fanpage "tiếng nhật 24h"