Ngữ pháp
1.__はなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó làm gì
Ví dụ :
あなたはなにをしますか。
(Bạn làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます。
(Tôi viết thư)
2.__はだれとなにをしますか。
* Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか。
(A àm gì với bạn bè vậy?)
Aさんはともだちとサッカーをします。
(A chơi đá banh với bạn bè.)
3.__はどこでなにをしますか
* Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
Bさんはこうえんでなにをしますか。
(B làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします。
(B chơi tenis ở công viên)
4.__だれとなんでどこへいきます。
* Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ :
わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます。
(Tôi cùng với người yêu đi đến công viên bằng xe điện)
5.__はなにをどうしか。
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか。
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
はい、みました。
(Vâng, tôi đã xem.)
いいえ、みませんでした。
(Không, tôi đã không xem.)
Cách dùng : Đây là dạng cau hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Hiragana : あかい
Nghĩa của từ : đỏ