Bài 41

Mondai


Mondai 1

Nghe audio


bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
  • 例 :
  • 1 : 小学校では 誕生日に 先生に プレゼントを もらいましたか。
  • 2 : あなたは 子どもの 誕生日に 何を して あげますか。
  • 3 : あなたは 子どもの 誕生日に 何を して あげますか。
  • 4 : だれが 初めて 字を 教えて くれましたか。
  • 5 : 先生に もう 一度 説明して もらいたい とき、何と 言いますか。

Mondai 3

Nghe audio


bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
1 . ( O )
2 . ( X )
3 . ( O )
4 . ( O )
5 . ( O )

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
暇[な]

Hiragana : ひま[な]

Nghĩa của từ : rảnh rỗi

Bài viết ngẫu nhiên
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Du học Nhật Bản khóc cho một kiếp người
Bí quyết sống lâu của người Nhật
Bí quyết sống lâu của người Nhật
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
Quán cà phê “chống cô đơn” ở Nhật Bản
Quán cà phê “chống cô đơn” ở Nhật Bản
Lễ Obon – Ngày báo hiếu với tổ tiên
Lễ Obon – Ngày báo hiếu với tổ tiên
Nhật Bản – mặt trời mọc từ những trang sách…
Nhật Bản – mặt trời mọc từ những trang sách…
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Lịch sử Kimono qua các thời kỳ.
Bí quyết giảm thiểu chi phí du học Nhật Bản
Bí quyết giảm thiểu chi phí du học Nhật Bản
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật
“Hái ra tiền” với việc làm thêm khi du học Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )