Bài 39

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1) たおれます

a. Ngã bệnh

b. Té nhào

c. Đổ

d. Thi đỗ

2) しにます

a. Du lịch

b. Xây nhà

c. Tham quan

d. Chết

3) あんしん

a. Yên tâm

b. Bình tĩnh

c. Nông cạn

d. Nghèo đói

4) かなしい

a. Tàn nhẫn

b. Nhớ nhung

c. Đau thương

d. Vất vả

5) じゃま

a. Rối ren

b. Cản trở

c. Lao đao

d. Buồn bã

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1) Động đất

a. とち

b. じしん           

c. しんかん

d. なれ

2) Đi qua

a. あるきます

b. さんぼします

c. とおります

d. たおります

3) Đến chậm

a. はやく

b. ちこく

c. とおく

d.  たかく

4) Về sớm

a. そたい

b. そうたい

c. しょたい

d. しょうたい

5) Trả lời

a. こたえます

b. ききます

c. はなします

d. たおれます

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1) おおぜい

a. 太熱

b. 大熱

c. 太勢

d. 大勢

2) とちゅう

a. 途中

b. 中途

c. 中値

d. 値中

3) おとな

a. 大人

b. 人大

c. 太人

d. 人太

4) じこ

a. 故障

b. 障故

c. 故事

d. 事故

5) かじ

a. 族火

b. 火事

c. 火族

d. 事火

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1) 台風

a. たいふ

b. たいふう

c. だいふう

d. だいふ

2) 汚い

a. つめたい

b. なつかしい

c. きたない

d. さめねい

3) 複雑

a. ふんけい

b. ふくざつ

c. けいざつ

d. ふうざつ

4) 離婚

a. りんご

b. りんこん

c. りこん

d. りこう

5)         安心

a. あんぜん

b. あんしん

c .あんき

d. そうしん

Chọn đáp án đúng

1.

試験に合格して、( )です。

a. うれしい

b. 楽しい

2.

お金が( )困っています。

a. ないで、

b. なくて、

3.

手紙が( )寂しいです。

a. 来ないで、

b. 来なくて、

4.

きのうはうるさくて、( )。

a. 寝ませんでした。

b. 寝られませんでした。

5.

この荷物は( )ので、片付けてください。

a. 邪魔な

b. 邪魔だ

6.

きのうは( )ので、電車がすいていました。

a. 日曜日だった

b. 日曜日な

7.

この皿は( )ので、換えていただけませんか。

a. 汚い

b. 汚いんです

8.

この本は漢字が( )難しいので、読めません。

a. 多いので、

b. 多くて、

9.

( )で、うちが壊れました。

a. 地震

b. 地震だ

10.

宿題が( )あります。

a. おおぜい

b. たくさん

1. Chọn đáp án đúng

例:

事故(1)バス(2)遅れたんです。

(1)

a.  で

b.  は

(2)

a.  が

b.  を

1)

胃の病気(1)入院するので、社員旅行(2)参加できません。

(1)

a.  に

b.  で 

(2)

a.  に

b.  を

2)

授業(1)遅刻して、先生(2)しかられました。

(1)

a.  が

b.  に

(2)

a.  に

b.  が

3)

質問( ) 答えられなくて、恥ずかしかったです。

a.  に

b.  を

4)

バスはこの道( )通って、駅まで行きます。

a.  に

b.  を

2. Chọn đáp án đúng

例:

うるさくて(  )。

a.  勉強しません

b.  勉強できません

1)

富士山が見えて(  )。

a.  うれしかったです

b.  写真を撮りました

2)

日本は物価が高くて(  )。

a.  困ります

b.  買い物をしません

3)

私は字が下手で(  )。

a.    手紙を書きません

b.    恥ずかしいです

4)

遅くなって(  )。

a.  すみません

b.  タクシーに乗ろうと思います

5)

台風で(  )。

a.  寝ませんでした

b.  寝られませんでした

Bài tập 1

Chọn các từ trong khung, biến đổi từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau
安心しました
悲しいです
がっかりしました
うれしいです
びっくりしました

例:手紙を ( 読みました →読んで)、安心しました

1)子どもが ( 生まれました → )、うれしいです。

2)彼女から 手紙が ( 来ません → )、悲しいです。

3)地震の ニュースを ( 聞きました → )、びっくりしました。

4)スピーチが 上手に ( できませんでした → )、がっかりしました。

Bài tập 2

Biến đổi từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau

例:あした ハイキングに 行きますか。

……いいえ、都合が ( 悪いです → 悪くて )、行けません

1)欲しい カメラが 買えましたか。

……いいえ、( 高かったです → )、買えませんでした。

2)この コンピューターの 使い方が わかりますか。

……いいえ、( 複雑です → )、よくよく わかりません。

3)毎晩 よく 寝られますか。

……いいえ、車の 音が( うるさいです → )、あまり 寝られません。

4)日曜日の 運動会に 参加できましたか。

……いいえ、( かぜです → )、参加できませんでした。

Bài tập 3

Nhìn hình và dùng thể bị động miêu tả lại sự việc và lý do

例:地震で うちが 壊れました

1)雪で 新幹線が 止まりました。

2)台風で 木が 倒れました。

3)火事で デパートが 焼けました。

4)交通事故で 人が 死にました。

Bài tập 4

Chọn từ thích hợp, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
受けます
よくないです
あります
便利です
初めてです

例:まだ 仕事が ( ある )ので、先に 食事に 行って ください。

1)社員食堂は いつも 込んで いるし、味も ( )ので、外の レストランで 食べて います。

2)3月に 入学試験を ( )ので、夏休みは 遊びに 行けません。

3)車より 電車の ほうが ( )ので、電車で 行きます。

4)日本で 旅行に 行くのは ( )ので、楽しみです。

Bài tập 5

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.

1)( ) 仕事の ときは 洋服より 着物の ほうが いい。

2)( ) 着物を 着るのは 簡単だ。

3)( ) 日本人の 生活は 西洋化したので、毎日の 生活では ほとんど 着物を 着ない。

4)( ) 結婚式や 正月には 着物を 着る 人が いる。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
お疲れ様でした。

Hiragana : おつかれさまでした。

Nghĩa của từ : Chắc anh chị đã mệt vì làm việc. (câu chào dùng để nói với người đã làm xong một việc gì đó)

Bài viết ngẫu nhiên
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Bí kíp bất bại của huyền thoại Samurai Nhật Bản
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Rượu Sake – Nét độc đáo trong ẩm thực của người Nhật
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Người Nhật Bản tận hưởng những ngày nghỉ lễ như thế nào?
Người Nhật Bản tận hưởng những ngày nghỉ lễ như thế nào?
Vòng quanh Osaka
Vòng quanh Osaka
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
Hé lộ những điều kỳ thú về vùng đất “địa ngục của tử tù”
Hé lộ những điều kỳ thú về vùng đất “địa ngục của tử tù”
Trải nghiệm những tour du lịch ma ám ở Nhật Bản
Trải nghiệm những tour du lịch ma ám ở Nhật Bản
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
Những “cú sốc” khi đến Nhật Bản
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản
10 tập tục nên nhớ khi đến Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )