Bài 36

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.速く 泳げるように、毎日 練習して います。

2.やっと 自転車に 乗れるように なりました。

3.毎日 日記を 書くように して います。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1.それは 電子辞書ですか。

…ええ。 知らない ことばを 聞いたら、すぐ 調べられるように持って いるんです。

2.カレンダーの あの 赤い 丸は どういう 意味ですか。

…ごみの 日です。 忘れないように、つけて あるんです。

3.布団には もう 慣れましたか。

…はい。初めは なかなか 寝られませんでしたが、今は よく寝られるように なりました。

4.ショパンの 曲が 弾けるように なりましたか。

…いいえ、まだ 弾けません。
 
早く 弾けるように なりたいです。

5.工場が できてから、この 近くの 海では 泳げなく なりました。

…そうですか。残念ですね。

6.甘い 物は 食べないんですか。

…ええ。できるだけ 食べないように して いるんです。
 
その ほうが 体に いいですね。

7.コンサートは 6時に 始まります。

絶対に 遅れないように して ください。 遅れたら、入れませんから。
 
…はい、わかりました。

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
気分が悪い

Hiragana : きぶんがわるい

Nghĩa của từ : cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt

Bài viết ngẫu nhiên
Bộ ảnh cưới đậm chất Việt của cặp đôi người Nhật
Bộ ảnh cưới đậm chất Việt của cặp đôi người Nhật
Vì sao người Nhật lại đi bên lề trái của đường?
Vì sao người Nhật lại đi bên lề trái của đường?
Sức hút từ trang phục truyền thống kimono
Sức hút từ trang phục truyền thống kimono
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Kỳ lạ tình dục đồng giới của các samurai
Kỳ lạ tình dục đồng giới của các samurai
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )