Ngữ pháp
1.V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2
Aい(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2
Aな(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2
Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả)
Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2
Ví dụ:
雨が降ったら、出かけません。
Nếu trời mưa thì sẽ không ra ngoài.
寒かったら、エアコンをつけてください。
Nếu trời lạnh hãy bật điều hoà
時間が暇だったら、勉強してください。
Nếu có thời gian rảnh hãy học bài.
いい天気だったら、散歩します
Nếu thời tiết tốt sẽ đi dạo
2.V(て形-Thể て)も、 Vế 2
Aい (Aくて) も、 Vế 2
Aな(A で) も、 Vế 2
N (N で) も、 Vế 2
M ẫu câu いくら) Vế 1 ても Vế 2
Dù cho/Dẫu cho/Cho dẫu/Mặc dù (bao nhiêu đi nữa).... vẫn…
いくら勉強しても、試験に失敗しました。
Dù cho học bài bao nhiêu đi nữa thì vẫn thi rớt
眠くても、レポートを書かなければなりません。
Dù cho buồn ngủ cũng phải viết báo cáo
田舎は静かでも、都会に住みたい。
Mặc dù ở yên tĩnh vẫn muốn sống ở thành phố
病気でも、病院へ行きません。
Cho dẫu bệnh cũng không đi bệnh viện
Hiragana : じこくひょう
Nghĩa của từ : bảng giờ tàu chạy