bài 23

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

 1) サイズ        

 a. Loại

b. Hạng mục

c. Cỡ

d. Thể loại 

 2) しょうがつ 

 a. Tết Ta

b. Tết Tây

c. Ngày đầu năm

d. Ngày giao thừa

 3)さわります 

 a. Đi lướt

b. Chạm vào

c. Vặn

d. Xoay tròn 

 4)ひきま  

 a.  Ấn

b. Đẩy

c. Bóp

d. Kéo 

5) つまみ       

 a. Nút cài

b. Núm vặn

c. Dây kéo

d. Ốc vít 

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

 1) Chuyển nhà 

a. かえります

b. ひっこします

c. ひっこしします

d. さんこうします

 2) Chuyển động 

a. さわります

b.うごきます

c. かこみます

d. はたらきます

3)  Đi bộ

a. さぼします

b. あるきます

c. さんぽうます

d. あるいします

4) Góc

a. すみ

b. やど

c. かと

d. かど

5) Chú ý

a. きをつけます

b. きがつけます

c. きがつきます

d. きにいります

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1) こしょう

a. 事境

b. 故境

c. 故障

d. 被障

2)はし

a. 橋

b. 腕

c.  頭

d. 額

3) しんごう

a. 這号

b. 信号

c. 元号

d. 信吾

4) こうさてん

a. 交差店

b. 交差点

c. 高差点

d. 校差伝

5) ちゅうしゃじょう

a. 駐車場

b. 注車昜

c. 駐車易

d. 注市場

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1) 回します

a. まわします

b.こわします

c. ならします

d. はきします

2) 建物

a. たてぶつ

b.たてもの

c. けんぶつ

d. けんべつ

3) 時計

a. とけ

b. とけい

c. とうけい

d. とうけ

4) 機械

a.きいかい

b.きいか

c. きかい

d. かいき

5) 道

a. みち

b. まち

c. どろう

d. はち

Chọn đáp án đúng

1.

( )とき、散歩します。

a.暇だ

b.暇な

2.

( )とき、バスで駅へ行きます。

a.雨の

b.雨な

3.

体の調子が( )とき、野菜ジュースを飲みます。

a.悪いの

b.悪い

4.

食事が( )とき、「ごちそうさまでした」と言います。

a.終わる

b.終わった

5.

テープを( )とき、このボタンを押します。

a.止める

b.止めた

6.

右へ( )橋があります。

a.曲がるとき

b.曲がると

7.

レポートを( )ファクスで送ってください。

a.送るとき

b.送ると

8.

まっすぐ( )橋を渡ると、学校があります。

a.行って

b.行くと

9.

あの交差点( )渡ってください。

a.を

b.に

10.

車( )きをつけてください。

a.を

b.に

1. Chọn đáp án đúng

例:

道を(  )とき、車に注意してください。

a. 渡る

b. 渡り

1)

現金を(  )とき、書留で送ってください。

a. 送る

b. 送り

2)

電話番号が(  )とき、104に電話して聞きます。

a. わからなく

b. わからない

3)

コピーのサイズを(  )とき、ここを押してください。

a. 変えたい

b. 変えたいな

4)

(  )とき、いつもこの音楽を聞きます。

a. 寂しい

b. 寂しく

5)

(  )とき、よく美術館へ絵を見に行きます。

a. 暇な

b. 暇

6)

(  )とき、手伝いに行きましょうか。

a. 引っ越し

b. 引っ越しの

2. Chọn đáp án đúng

例1:

(  )とき、電気を消します。

a. 寝る

b. 寝て

例2:

朝早く(  )とき、散歩に行きます。

a. 起きた

b. 起きる

1)

パスポートを(  )とき、どうしますか。

a. なくする

b. なくした

2)

けさここへ(  )とき、駅で新聞を買いました。

a. 来る

b. 来た

3)

病院へ(  )とき、保険証を持っていきます。

a. 行く

b. 行き

4)

初めて富士山を(  )とき、ほんとうにきれいな山だと思いました。

a. 見た

b. 見て

3. Chọn đáp án đúng

例:

セーターを(  )と、寒いです。

a. 脱ぐ

b. 脱ぎ

1)

この音楽を(  )と、家族を思い出します。

a. 聞く

b. 聞き

2)

雨が(  )と、サッカーの試合ができません。

a. 降った

b. 降る

3)

ここに(  )と、危ないです。

a. 触る

b. 触り

4)

子供が(  )と、忙しくなると思います。

a. 生まれた

b. 生まれる

4. Chọn đáp án đúng

例:

バスに(  )、細かいお金が要ります。

a. 乗るとき

b. 乗ると

c. 乗って

1)

(  )、「行ってまいります」と言います。

a. 出かけるとき

b. 出かけると

c. 出かけて

2)

学校へ(1)、梅田まで地下鉄で(2)、JRに乗り換えます。

(1)

a. 行くとき

b. 行くと

c. 行って

(2)

a. 行くとき

b. 行くと

c. 行って

3)

お酒を(1)、車を(2)、危ないです。

(1)

a. 飲むとき

b. 飲むと

c. 飲んで

(2)

a. 運転するとき

b. 運転すると

c. 運転して

4)

この交差点を(1)、まっすぐ(2)、左にさくら大学があります。

(1)

a. 渡るとき

b. 渡ると

c. 渡って

(2)

a. 行くとき

b. 行くと

c. 行って

Bài tập 1

Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
あります います 借ります 行きます 渡ります 出ます

例1:買い物に (行く)とき、カードを 持って 行きます。

例2:妻が (いない)とき、レストランで 食事します。

1)図書館で 本を ( ) とき、カードが 要ります。

2)道を ( ) とき、左と 右を よく 見なければ なりません。

3)時間が ( ) とき、朝ごはんを 食べません。

4)お釣りが ( ) とき、この ボタンを 押して ください。

Bài tập 2

Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra

例:Đáp án đúng:  b

うちへ( a.帰る、b.帰った )とき、「ただいま」と 言います。

1)

( a.疲れる、b.疲れた ) とき、熱い おふろに 入って、早く 寝ます。

2)

うちを( a.出る、b.出た ) とき、電気を 消しませんでした。

3)

朝( a.起きる、b.起きた ) とき、家族の 写真に 「おはよう」と 言います。

4)

きのうの 夜( a.寝る、b.寝た ) とき、少し お酒を 飲みました。

Bài tập 3

Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp

 例:( 眠いです →眠い) とき、顔を 洗います。

1)( 暇です → ) とき、遊びに 来て ください。

2)( 独身です → ) とき、よく 旅行を しました。

3)母は( 若いです → ) とき、とても きれいでした。

Bài tập 4

Điền động từ thích hợp vào chỗ trống

例:この お茶を (飲む) と、元気に なります。

1)あの 交差点を 左へ ( )と、銀行が あります。

2)この つまみを 右へ ( )と、音が 大きく なります。

3)この 料理は 少し お酒を ( )と、おいしく なります。

Bài tập 5

Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.

1)( ) 聖徳太子は 600年ぐらい まえに、生まれました。

2)( ) 聖徳太子は 友達が 10人 いました。

3)( ) 聖徳太子は 中国へ 行って、漢字や 馬の 乗り方を 習いました。

4)( ) 法隆寺は 世界の 建物の 中で いちばん 古いです。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
―本

Hiragana : ―ほん(―ぽん、―ぼん)

Nghĩa của từ : ― cái (đơn vị đếm vật dài)

Bài viết ngẫu nhiên
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản
Những công việc part-time “độc” nhất tại Nhật Bản
Ngọn núi Osorezan – Ngọn núi của nỗi sợ hãi
Ngọn núi Osorezan – Ngọn núi của nỗi sợ hãi
Nghệ thuật chế tác và thú chơi kiếm Nhật thời hiện đại
Nghệ thuật chế tác và thú chơi kiếm Nhật thời hiện đại
Văn hoá công sở của người Nhật
Văn hoá công sở của người Nhật
Kịch Kabuki của Nhật Bản
Kịch Kabuki của Nhật Bản
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật
9 điều khiến du khách không thể từ chối nước Nhật
Awashima – Đền tưởng niệm búp bê Nhật Bản
Awashima – Đền tưởng niệm búp bê Nhật Bản
Mặt trái gây sốc về đời sống tình dục của showbiz Nhật
Mặt trái gây sốc về đời sống tình dục của showbiz Nhật
Top 5 phim thần tượng Nhật Bản hút fan nhất mọi thời đại
Top 5 phim thần tượng Nhật Bản hút fan nhất mọi thời đại

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )