Bài 20

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1) サラリーマン

a. Người làm việc cho công ty

b. Hướng dẫn viên du lịch

c. Nhân viên ngân hàng

d. Khách tham quan

2) ビザ

a. Bánh Pizza

b. Visa

c. chứng minh

d. hộ chiếu

3) このあいだ

a. Hôm qua

b. Gần đây

c. Hôm kia

d. Lúc nãy

4) いろいろ

a. Một chút

b. Chỗ này chỗ kia

c. Khẩn trương

d. Nhiều thứ

5) ことば

a. Dép

b. Kẹo

c. Từ, tiếng

d. Văn hoá

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1) Mọi người cùng

a.  みんな

b. あのかたたち

c. あのひとたち

d. みんなで

2) Tính sao đây nhỉ?

a. よかったか。

b. しりたいのは?

c. どうしようかな。

d.  かんがえか。

3)Cái nào

a. どっち

b. あっち

c. あちら

d. そっち

4) Phía kia

a. こっち

b. あっち

c. そっち

d. あち

5) Kết thúc

a. おわせる

b. おえる

c. おわり

d. おせる

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1) はじめ       

a. 松め

b. 嫡じめ

c. 始め

d. 初じめ

2) ぼく

a.業

b. 撲

c. 樸

d. 僕

3) きみ

a. 君

b. 僕

c. 妹

d. 夛 

4) ぶっか

a. 物価

b. 物話

c. 物語

d. 物着

5) きもの

a. 荷物

b. 物価

c. 着物

d. 荷物

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)要ります

a. きります

b. みります

c. しります

d. いります

2)調べます

a. しまべます

b. しらべます

c. じらべます

d. じまべます

3) 直します

a. なあします

b. おします

c. なおします

d. たおします

4) 修理します

a. しゅうりします

b. しゅりします

c. しゅりいします

d. しゅうりいします

5) 電話します

a. かいだんします

b. でんげんします

c. てんわします

d. でんわします

Chọn đáp án đúng

1.  

A  : おがある?

B  : ううん、(  )

a. あらない。

b. ない。

2.  

A  : 山田君事務所にいる?

B  : ううん(  )

a. いらない。

b. いない。

3.  

A : Cさんは独身

B :ううん、(  )

a. 結婚している。

b. 結婚する。

4.  

A : 住所っている?

B : ううん、(  )

a.  知っていない。

b. 知らない

5.  

A : コーヒーと紅茶とどっちがいい?

B : コーヒーが(  )

a. いい。

b. いいだ。

6.  

先生:きのうの試験難しかった?

学生:はい、(  )

a. しいでした。

b. しかったです。

7.  

先生:パーティーにった?

学生:ええ、(  )

a. きました。

b. ったです。

8.  

A :これは(  )?

B:テレホンカードだよ。

a. なん

b. なに

9.  

ビザ(  )()るよ。

a. が

b. を

10.  

旅行しかった(  )、ちょっとれた。

a. けど

b. から

1. Chọn đáp án đúng

例:

ミラーさんに電話した?…ううん、(  )。

a. 電話しなかった。

b. 電話しない。

1)

英語がわかる?…ううん、(  )。

a. わからなかった。

b. わからない。

2)

ダンスが(  )…うん、できる。

a. できない?

b. できる?

3)

山田さんに会った?…ううん、(  )。

a. 会わなかった。

b. 会った。

4)

何枚ぐらい写真を(  )…50枚ぐらい撮った。

a. 撮った?

b. 撮る?

5)

カリナさんの住所を知っている?…ううん、(  )。

a. 知らなかった。

b. 知らない。

6)

漢字の勉強は(  )…うん、大変。

a. 大変?

b. 大変なかった?

7)

今何が欲しい?…何も(  )。

a. 欲しい。

b. 欲しくない。

8)

ビザが(  )…ううん、要らない。

a. 要る?

b. 要らない?

9)

きのうは休みだった?…ううん、(  )。

a. 休みじゃない。

b. 休みじゃなかった。

10)

天気はよかった?…ううん、あまり(  )。

a. よくない。

b. よくなかった。

11)

誕生日に何を(  )…何ももらわなかった。

a. もらった。

b. もらう。

12)

パチンコをしたことがある?…うん、(  )。

a. ある。

b. あった。

13)

パスポートを持って行かなければならない?

   …ううん、(  )。

a. 持っていかなくてもいい。

b. 持って行かなくてはいけない。

2. Chọn đáp án đúng

例:

もう7月になりましたか。…(  )。

a. いいえ、まだです。

b. はい、まだです。

1)

この人は男の人ですか、女の人ですか。…(  )。

a. 男の人です。

b. はい、その人です。

2)

この人は夏が好きですか。…(  )。

a. いいえ、好きです。

b. はい、好きです。

3)

この人は去年の夏、山や海へ行きましたか。…(  )。

b. いいえ、行きませんでした。

a. いいえ、行きました。

4)

この人はことし海へ行きますか。…(  )。

a. はい、行きます。

b. はい、行きません。

5)

もうホテルの予約をしましたか。…(  )。

a. はい、もうしました。

b. はい、あしたです。

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
青い

Hiragana : あおい

Nghĩa của từ : xanh da trời

Bài viết ngẫu nhiên
Top 10 bộ phim anime hay nhất
Top 10 bộ phim anime hay nhất
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
Góc khuất buồn thảm của lao động Nhật Bản
Góc khuất buồn thảm của lao động Nhật Bản
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
Đa dạng các kiểu tắm ở Nhật
10 tập tục cho du khách khi đến Nhật
10 tập tục cho du khách khi đến Nhật
Rousoku – Vẻ đẹp nến Nhật Bản
Rousoku – Vẻ đẹp nến Nhật Bản
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Những món ăn mùa hè ở Nhật
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Những “phụ kiện” của kimono Nhật Bản
Chiêm ngưỡng vẻ đẹp của các loài hoa tháng 5 tại Nhật Bản
Chiêm ngưỡng vẻ đẹp của các loài hoa tháng 5 tại Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )