Bài 2 : Chỉ là chút quà thôi ạ !

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  ノート      

a.  Vở

b. Báo

c.  Sách

d. sổ tay

2)  かばん      

a. Đồng hồ

b. Ví da

c. Vali

d. Cặp sách

3)  かぎ          

a.  cây dù

b. Chìa khoá

c. ổ khoá

d. Cửa

4)  カメラ      

a. Máy in

b. Máy ảnh

c. máy in

d. máy đánh chữ

5)  てちょう

a. vở

b. Bảng kế hoạch

c. Sổ tay

d. nhật ký

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Máy vi tính

a. コンビューター

b.  コンビュータ

c. コンピューター

d. コンピュータ

2) Bút chì kim, bút chì bấm

a. シャーブペンシル

b. シャープペンシル

c. ボールペン

d. ポールペン

3)  Máy ghi âm

a. テープレコダー

b. テープレコーダー

c. レコダー

d. レコーダー

4)  Tivi

a. デレビ

b. デレピ

c. テレピ

d. テレビ

5)  Thẻ điện thoại

a. テレホンカード

b. チケット

c. カウンター

d. はがき

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  ざっし

a. 報識

b. 報誌

c. 雑識

d. 雑誌

2)  めいし

a. 名代

b. 命刺

c. 名刺

d. 低刺

3)  とけい  

a. 時計

b. 当計

c. 時価

d. 時折

4)  かさ

a. 禽

b. 拿

c. 傘

d. 拿

5)  じどうしゃ

a. 白働車

b. 自働車

c. 白動車

d. 自動車

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  新聞

a. じんぶん

b. しんぶん

c. しんふん

d. しんぷん

2)  辞書

a. かしょう

b. じしょう

c. かしょ

d. じしょ       

3)  時計

a. どけい

b. とけい

c. どうけい

d. とうけい

4)  本

a. ほん

b. はん

c. からだ

d. ばん

5)  鉛筆

a. えんびつ

b. えいびつ

c. えんぴつ

d. えいぴつ

Chọn đáp án đúng

れい:

A:これは えんぴつですか。

B:( )

a. えんぴつです。

b. はい、えんぴつです。

1.

A:これは なんですか。

B:( )

a. ほんです。

b. はい、ほんです。

2.

A:これは ほんですか。

B:( )

a. いいえ、ほんじゃ ありません。

b. ほんじゃ ありません。

3.

A:それは なんの ざっしですか。

B:( )ざっしです。

a. じどうしゃの

b. わたしの

4.

A:これは ほんですか、ざっしですか。

B:( )。

a. はい、ざっしです。

b. ざっしです。

5.

A:それは だれの カメラですか。

B:( )です。

a. わたし

b. わたしの

6.

A:あれは ( )ですか。

B:てちょうです。

a. なん

b. だれ

7.

A:あれは ( )かばんですか。

B:たなかさんのです。

a. だれの

b. なんの

8.

A:かりなさんは がくせいですか。

B:はい、( )です。

a. そう

b.  カリナさん

9.( )は わたしのです。

a. あの

b. あれ

10.( )かさは わたしのです。

a. この

b. これ

1. Chọn đáp án đúng

例:

あの方  ( は ) どなたですか。

a. は

b. も

1)

A:サントスさんはブラジル人です。マリアさん ( 1 ) ブラジル人ですか。

B:はい、マリアさん ( 2 ) ブラジル人です。

A:ミラーさん ( 3 ) ブラジル人ですか。

B:いいえ、ミラーさん ( 4 ) ブラジル人じゃありません。

(1)

a.  も

b.  は

(2) 

a.  が

b.  も

(3) 

a. は

b.  も

(4) 

a.  が

b. は

2)

クプタさんはIMC (  ) 社員です。

a.  の

b.  が

2.Chọn đáp án đúng

例:

( これ )は本ですか。

a.   この

b.  これ

1)

A:それは ( 1 ) のかばんですか。

B: ( 2 ) です。

( 1 ) 

   a.  だれ

  b.  何

(2) 

   a.  わたし

  b.   わたしの

2)

(  )は何のテープですか。

日本語のテープです。

a.    その

b.  それ

3)

これはあなたのかぎですか。

いいえ、(  )のじゃありません。

a.   あなた

b.  わたし

4)

A:これは(  )ですか。

B:はい、それは新聞です。

a.  新聞

b.    何

5)

A:あの人は(  )ですか。

B:砂糖さんです。

a.   何

b. だれ

6)

A:太郎君は( )ですか。

B:8歳

a.  だれ

b. 何歳

3.Chọn đáp án đúng

例:

グプタさんは42歳です。

a. よんじゅうに

b.  よじゅうに

1)

イーさんは35歳です。

a.    さんじゅうご

b.  さんじゅっご

2)

太郎君は歳です。

a.  はっ

b.   はち

3)

ワンさんは29歳です。

a.  にじゅうきゅう

b.    にじゅうく

4)

カリナさんは24歳です。

a.   にじゅうよん

b.    にじゅうし

Bài tập 1

Hướng dẫn

Các bạn căn cứ vào câu trả lời và lựa chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào ô trống bên trên.

Khi bạn bấm OK và sai thì bạn để chuột vào nút OK sau 1 giây sẽ hiển thị kết quả đúng.

Bên dưới cùng có tổng hợp các đáp án và dịch.

例: Đáp án    ( なん )

それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。

……ほんです。

1)なんさい

ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

……28さいです。

2)せんせい

ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。

……いいえ、ちがいます。

3)なん

それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。

……カメラの ざっしです。

4)あなた

これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。

……はい、わたしのです。

Bài tập 2

 

例:

( これ )は かぎです。

1)

それ、あれ、これは ラジオです。

2)

それ、あれ、これは コンピューターです。

3)

それ、あれ、これは じしょです。

Bài tập 3

例:

あの 人は ( だれ ) ですか。

……ミラーさんです。

1)

これは  ですか。

……はい、しんぶんです。

2)

それは  ですか。

……テレホンカードです。

3)

それは  の テープですか。

……かんこくごの テープです。

4)

これは  の えんぴつですか。

……きむらさんの えんぴつです。

Bài tập 4

例:

は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)

です/それ/は/の/わたし/かぎ → 

2)

の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →      

3)

だれ/その/の/か/かさ/です/は →  

4)

あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → 

Bài tập 5

山田:         はい、どなたですか。

サントス:   408の サントスです。

1)

サントス:    これから( )

                どうぞ よろしく。

山田      :    こちらこそ よろしく。

2)

サントス  :    あのう、これ、( )

山田       :    どうも……。なんですか。

 サントス :    コーヒーです。

山田       :   

Bài tập 1

1.   「これ」は なんですか。「それ」は なんですか。「あれ」は なんですか。
Trong bài hội thoại đề cập cái này là cái gì, cái kia là cái gì, cái đó là cái gì?

例:

Đáp án: a

1)

Đáp án:

2)

Đáp án:

3)

Đáp án:

Bài tập 2

2.   aですか、bですか。
Trong bài hội thoại mũi tên tương ứng là a hay b

例:

Đáp án: a

1)

Đáp án:

2)

Đáp án:

3)

Đáp án:

Bài tập 3

3.   それは なんですか
Cái đó trong bài hội thoại là cái gì?

例:

Đáp án: a

1)

Đáp án:

2)

Đáp án:

3)

Đáp án:

Bài tập 4

4.   だれのですか。
Các vật dụng trong bài hội thoại là của ai?

例:

Đáp án: b

1)

Đáp án: c

2)

Đáp án: a

3)

Đáp án: d

4)

Đáp án: e


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
果物

Hiragana : くだもの

Nghĩa của từ : hoa quả, trái cây

Bài viết ngẫu nhiên
Nghệ thuật trên những nắp cống ở Nhật Bản
Nghệ thuật trên những nắp cống ở Nhật Bản
La cà những khu mua sắm tuyệt nhất Tokyo
La cà những khu mua sắm tuyệt nhất Tokyo
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
Hokkaido – Thiên đường sữa tươi Nhật Bản
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Để trở thành võ sĩ Sumo
Để trở thành võ sĩ Sumo
Bí ẩn về nghi thức mổ bụng tự sát của các Samurai
Bí ẩn về nghi thức mổ bụng tự sát của các Samurai
Những quy tắc đáng lưu ý khi đến Nhật Bản
Những quy tắc đáng lưu ý khi đến Nhật Bản
Lễ Phật đản ở Nhật.
Lễ Phật đản ở Nhật.
Những món ăn thống trị xứ sở hoa anh đào
Những món ăn thống trị xứ sở hoa anh đào
Tượng đá hài hước ở ngôi chùa Otagi Nenbutsu-Ji
Tượng đá hài hước ở ngôi chùa Otagi Nenbutsu-Ji

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )