Bài 19

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1. 相撲を 見た ことが あります。

 2 . 休みの 日は テニスを したり、散歩に 行ったり します。

3 .これから だんだん 暑く なります。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1. 北海道へ 行った ことが ありますか。 

…はい、一度 あります。2年まえに 友達と 行きました。

2. 馬に 乗った ことが ありますか。

…いいえ、一度も ありません。ぜひ 乗りたいです。

3. 冬休みは 何を しましたか。

…京都の お寺や 神社を 見たり、友達と パーティーを したり しました。

4. 日本で 何を したいですか。

…旅行を したり、お茶を 習ったり したいです。

5. 体の 調子は どうですか。

…おかげさまで よく なりました。

6. 日本語が 上手に なりましたね。

…ありがとう ございます。でも、まだまだです。

7. テレサちゃんは 何に なりたいですか。

…医者に なりたいです。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
着きます [駅に~]

Hiragana : つきます [えきに~]

Nghĩa của từ : đến [ga]

Bài viết ngẫu nhiên
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Toilet Kiếng trong suốt ở Nhật Bản
Toilet Kiếng trong suốt ở Nhật Bản
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Học tiếng Nhật ở đâu Uy tín tại TpHCM
Mizuhiki – vật phổ biến trên những món quà Nhật
Mizuhiki – vật phổ biến trên những món quà Nhật
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Con đường tuyết ở Nhật Bản
Amezaiku – Tò he ở Nhật
Amezaiku – Tò he ở Nhật
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Những chiếc xe buýt đáng yêu tại Nhật Bản
Những chiếc xe buýt đáng yêu tại Nhật Bản
5 món ăn từ côn trùng được yêu thích nhất
5 món ăn từ côn trùng được yêu thích nhất

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )