Bài 15

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  たちます

a. Đợi

b. Chạy

c.  Đứng

d. Học

2)  つくります

a. Làm, chế tạo, sản xuất

b. Nói chuyện, bàn bạc, buôn bán

c. Bán, chế tạo, sản xuất

d. Mua, bàn bạc, buôn bán

3)  プレイガイド

a. Quầy tiếp tân

b. Quầy bán vé

c. Hướng dẫn viên

d. Thư ký

4)  高校          

a. Trường cao đẳng

b. Trường trung học cơ sở

c. Trường trung học phổ thông

d. Trường đại học

5)  つかいます

a. Dùng, sử dụng

b. Tán ngẫu

c.  Làm

d. Cho vay

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Bán

a. かいります

b.  かいものします

c. かいります

d.  うります

2)  Phần mềm

a.  ソフト       

b. ソフート   

c. ソーフト   

d. ソーフート   

3)  Ngồi

a. はすります

b. すわります

c. わすります

d. りすわます

4)  Nghiên cứu

a. けんきゅうします

b. けんきゅします

c. けきゅうします

d. けきゅうします

5)  Biết

a. しあります

b.  しります

c. しりみます

d. しみります

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  じこくひょう

a. 時刻表

b. 寺刻表

c. 時刻票

d.  時告票

2)  せんもん

a. 専問

b. 専聞

c. 専間

d. 専門

3)  はいしゃ

a. 嵩異者

b. 歯意者

c. 歯意者

d.  歯医者

4)  しりょう

a. 貨理

b. 資科

c.  資料

d. 資理

5)  すみます

a. 住みます

b. 主みます

c. 消みます

d. 往みます

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1)  製品

a. しなひん

b. せいしな

c. ひんせい

d.  せいひん

2)  床屋          

a. おくじょう

b.  おくじょ

c. どくや

d. とこや

3)  独身

a.  どくしん

b. どくじん

c. とくしん

d. どっしん

4)  家族

a. しんじょく

b. しょうぞく

c.  かぞく

d. かじょく

5)  服

a.  ふく

b. くつ

c. ぼうし

d. かばん

Chọn đáp án đúng

1.

ここに荷物を (  )ください。

a. おきて

b. おいて

2.

この辞書を (  )いいですか。

a. 借りても

b. 借りては

3.

ここでたばこを (  )いけません。

a. 吸っても。

b. 吸っては。

4.

A: 学校の電話番号を (1)。

  B:いいえ、(2)。

(1)

a. 知っていますか。

b. 知ていますか。

(2) 

a. 知っていません。

b. 知りません。

5.

A:  リンさんは結婚していますか。

B: はい、先月(  )。

a. 結婚しています。

b. 結婚しました。

6.

このホテルはコンピューターを (  )います。

a. つくって

b. つかって

7.

わたしは自動車を (  )。

a. 持っています。

b.  あります。

8.

ごはんを食べます。はし(  )使います。

a. で

b. を

9.

大阪(  )住んでいます。

a. に

b. で

1. Chọn đáp án đúng

例:

プレイガイド( 1 )コンサート( 2 )チケット( 3 )買いました。

(1)

a.で

b.に

(2)

a.が

b.の

(3)

a.を

b.か

1)

時々高校の友達(  )思い出します。

a.に

b.を

2)

静かな所(  )住みたいです。

a.に

b.を

3)

あの桜( 1 )木( 2 )下( 3 )座りましょう。

(1)

a.の

b.が

(2)

a.の

b.に

(3)

a.で

b.に

4)

机( 1 )上( 2 )資料( 3 )置きました。

(1)

a.で

b.の

(2)

a.が

b.に

(3)

a.で

b.を

5)

ご家族( 1 )どちら( 2 )いらっしゃいますか。

(1)

a.は

b.で

(2)

a.が

b.に

2. Chọn đáp án đúng

例:

鉛筆で(  )もいいですか。

a書いて

b.買って

1)

エアコンを(  )もいいですか。

a.つけて

b.つけんで

2)

この電話を(  )もいいですか。

a.使って

b.使いて

3)

窓を(  )もいいですか。

a.開けて

b.開けで

4)

このカタログを(  )もいいですか。

a.もらって

b.もらっで

5)

この川で(  )はいけません。

a.泳んで

b.泳いで

6)

子供はたばこを(  )はいけません。

a.吸んで

b.吸って

7)

20歳までお酒を(  )はいけません。

a.飲んで

b.飲みて

3. Chọn đáp án đúng

例:

兄の会社は電気製品を(  )います。

a.作って

b.作んで

1)

タワポンさんは学校の近くに(  )います。

a.住んで

b.住んて

2)

弟は(  )いません。独身です。

a.結婚さして

b.結婚して

3)

カリナさんは日本の古い美術を(  )います。

a.研究して

b.研究て

4)

タワポンさんは(  )いません。学生です。

a.働いて

b.働きて

5)

どこで時刻表を(  )いますか。

a.持って

b.持ちて

6)

サントスさんの住所を(  )いますか。

a.知り

b.知って

7)

テレサちゃんは自転車を(  )います。

a.売んで

b.売って

Bài tập 1

Chia thể cho các động từ trong bảng sau
例: 食べて 食べます 
1 休んで 

2 食事して

3 来て
4 書いて
5 借りて
6 迎えて
7 待って 
8 話して 
9 止めて 

Bài tập 2

Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống

店の 前です   わたしのじゃ ありません   今 使って います  映画を 見たいです   市役所へ 外国人登録に 行きます

例:この 辞書、借りても いいですか。

……すみません、 今 使って います から。

1)ここに 車を 止めても いいですか。

……すみません、 から。

2) から あしたの 午後 休んでも いいですかか。

……ええ、いいですよ。

3) から テレビを つけても いいですかか。

……どうぞ。

4)この 傘、使っても いいですか。

……すみません、 から。

Bài tập 3

Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp

例1:日本で 20歳から たばこを( 吸います→吸っても いい) です。

例2:エレベーターで( 遊びます→遊んでは いけません)。

1)図書館で 食べ物を( 食べます → )。

2)先生、終りました。

……じゃ、( 帰ります → )。

3)試験ですから、隣の 人と( 話します → )。

4)子どもは お酒を( 飲みます → )。

Bài tập 4

Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống
持ちます 作ります 働きます 結婚します 住みます

例:ミラーさんは IMCで ( ) います。

1)ミラーさんは 大阪に ( ) います。

2)IMCは コンピューターソフトを( ) います。

3)ミラーさんは ( ) いません。独身です。

4)ミラーさんは パソコンを ( ) います。

Bài tập 5

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới

例:この 人の うちは どんな 所に ありますか。

……寒い 所に あります。

1)この 人は 結婚して いますか。

……

2)この 人は いつ 仕事を しますか。

……

3)この 人の 名前を 知って いますか。

……

4)あなたも この 人に プレゼントを もらいましたか。

……

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
―倍

Hiragana : ―ばい

Nghĩa của từ : - lần

Bài viết ngẫu nhiên
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Những khu phố độc đáo ở Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Choáng với những bức vẽ 3D siêu thực của nữ nghệ sĩ Nhật Bản
Tokyo - 10 thành phố thịnh vượng nhất thế giới năm 2014
Tokyo - 10 thành phố thịnh vượng nhất thế giới năm 2014
Bí quyết sống ở Nhật Bản
Bí quyết sống ở Nhật Bản
Tập quán tặng quà của người Nhật
Tập quán tặng quà của người Nhật
Tôn giáo trong đời sống của người Nhật Bản
Tôn giáo trong đời sống của người Nhật Bản
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Từ vựng chuyên ngành ô tô
Thần đạo trong tín ngưỡng người Nhật
Thần đạo trong tín ngưỡng người Nhật
Hagoita – Vật may mắn của các bé Nhật Bản
Hagoita – Vật may mắn của các bé Nhật Bản
Awashima – Đền tưởng niệm búp bê Nhật Bản
Awashima – Đền tưởng niệm búp bê Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )