Bài 14

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.ちょっと 待って ください。

 2 .ミラーさんは 今 電話を かけて います。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1. ここに 住所と 名前を 書いて ください。

… はい、わかりました。

2. あの シャツを 見せて ください。

… はい、どうぞ。

もう 少し 大きいのは ありませんか。

… はい。 この シャツは いかがですか。

 3. すみませんが、 この 漢字の 読み方を 教えて ください。

… それは 「かきとめ」ですよ。

 4. 暑いですね。 窓を 開けましょうか。

…すみません。お願いします。

 5. 駅まで 迎えに 行きましょうか。

…いいえ、けっこうです。タクシーで 行きますから。

6 . 砂糖さんは どこですか。

…今 会議室で 松本さんと 話して います。

じゃ、また あとで 来ます。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
奥さん

Hiragana : おくさん

Nghĩa của từ : vợ (dùng khi nói về vợ người khác)

Bài viết ngẫu nhiên
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Trai Nhật ‘ưa gái ảo và trốn tình dục’
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Tổng quan về Horenso – Quy trình truyền thông nội bộ của người Nhật
Trò chơi vào mùa đông lạnh giá ở Nhật?
Trò chơi vào mùa đông lạnh giá ở Nhật?
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Bí quyết kinh doanh của người Nhật
Lễ hội búp bê Hina Matsuri
Lễ hội búp bê Hina Matsuri
Khi người Nhật làm du lịch…
Khi người Nhật làm du lịch…
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
10 nét văn hóa doanh nghiệp tương phản giữa Nhật Bản và Mỹ
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản
Nếm Nattou, món ăn khó ngửi của Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )