Bài 13

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.わたしは パソコンが 欲しいです。

 2 .わたしは てんぷらを(が)食べたいです。

3 . わたしは フランスヘ 料理を 習いに 行きます。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


 1. 今 何が いちばん 欲しいですか。

…うちが 欲しいです。

 2. 夏休みに どこへ 行きたいですか。

… 沖縄へ 行きたいです。

…Tôi muốn đi Okinawa.

 3. きょうは 疲れましたから、何も したくないです。

… そうですね。 きょうの会議は 大変でしたね。

 4. この 週末は 何を しますか。

… 子どもと 神戸へ 船を 見に 行きます。

 5. 日本へ 何の 勉強に 来ましたか。

… 経済の 勉強に 来ました。

6 . 冬休みは どこか 行きましたか。

… ええ、行きました。

どこへ 行きましたか。

… 北海道へ スキーに 行きました。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
指輪

Hiragana : ゆびわ

Nghĩa của từ : cái nhẫn

Bài viết ngẫu nhiên
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Cơm tù tại Nhật Bản như thế nào?
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Chân dung xã hội đen Nhật Bản qua ảnh
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Guốc gỗ Geta, nét văn hóa độc đáo của người Nhật Bản
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Mochi – Loại bánh truyền thống tuyệt vời của Nhật Bản
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Quan niệm cái chết đối với người Nhật
Những Ninja nổi tiếng nhất trong lịch sử
Những Ninja nổi tiếng nhất trong lịch sử
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
“Sốc” với cách mẹ Nhật dạy con giới tính
“Sốc” với cách mẹ Nhật dạy con giới tính
Tìm hiểu về mặt nạ Nhật Bản
Tìm hiểu về mặt nạ Nhật Bản
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản
Saidai-ji Eyo – Lễ hội cởi trần lớn nhất Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )