Bài 10

Bài tập


1. Chọn nghĩa đúng (tiếng Việt)

1)  おとこのひと

a.Người đàn ông

b. Người đàn bà

c. Em bé

d. Người lớn

2)  ひだり      

a. Phải

b. Trước

c. Trái

d. Sau

3) スイッチ

a. Công tắc

b. Dây điện

c. Đèn

d. Ổ cắm

4)  けん          

a. Quốc gia

b. Thành phố

c. Tỉnh

d. Thị trấn

5) うえ           

a. Giữa

b. Trong

c. Trên

d. Dưới

2. Chọn nghĩa đúng  (tiếng Nhật)

1)  Nhiều, đa dạng

a. いれいれ

b. いろいろ

c. いずれか

d. いずれ

2)  Cái hộp

a. はこ           

b. はこう

c ばこ

d. ぱこう

3)  Hiệu sách

a. ばんや

b. ぼんや

c. はんや

d. ほんや

4)  Ngoài

a. そと           

b. なか

c. となり

d. うしろ

5)  Giường

a.  ベッド       

b. ベット

c. ペット

d. ペッド

3. Chuyển Hiragana sang Hán tự

1)  れいぞうこ

a. 冷荷庫

b. 冷蔵庫

c.  令荷廃

d. 令蔵廃

2)  のりば      

a. 乗り場

b. 秉り偒

c. 秉り場

d. 乗り偒

3)  きっさてん

a. 喫差店

b. 展覧店

c. 喫茶店

d. 覧然店

4)  とうきょう

a. 都京

b. 京都

c. 北海

d. 東京

5)  あいだ      

a. 関 

b. 門

c. 間

d. 聞

4. Chuyển Hán tự sang Hiragana

1) 犬

a. いね

b. いめ

c. いむ

d. いぬ

2)   電池

a. でんぢ

b. でんち       

c. てんち

d. てんぢ

3)  公園

a. こえん

b. こうきょう

c. こうえん

d. こきょう

4)  猫

a. ねこ           

b. ぶた

c. えが

d. ねご

5)  木

a. き

b. ひ

c. うちわ

d. わさび

Chọn đáp án đúng

1.

いぬが( )。

a. あります。

b. います。

2.

A:だれが いますか。 

B:( )いません。

a. だれが

b. だれも

3.

A:スーパーの まえに なにが ありますか。

B:なにも ( )。

a. あります。

b. ありません。

4.

うちの ちかく( )ほんやが あります。

a. で

b. に

5.

うちの ちかく( )ともだちに あいました。

a. で

b. に

6.

ノートは かばん( )なかに あります。

a. の

b. と

7.

A:せんせい ( )どこに いますか。

B:じむしょに います。

a. は

b. が

8.

A:テープは どこですか。 

B:した( )2だんめです。

a. から

b. の

9.

れいぞうこの なかに たまご( )にくなどが あります。

a. と

b. や

10.

ほんやは スーパーと ぎんこう( )あいだに あります。

input type="button" class="accpt" value=""/>a. の

b. と

1. Chọn đáp án đúng

1.

紅茶売り場は地下に{   }。

a. います

b. あります

2.

今、公園に誰も{   }。

a.  いません

b. ありません

3.

バス乗り場はどこに{   }か。

a. あります

b. います

4.

本屋は郵便局と喫茶店の間に{   }。

a. あります

b. います

5.

箱の中に何も{   }。

a. いません

b. ありません

6.

木の下に犬が{   }。

a. あります

b. います

2. Chọn đáp án đúng

1.  

この近く(    )喫茶店(    )ありますか。

                …はい、あそこ(    )あります。

a. に、が、に

b. が、に、が

2.

牛乳(    )どこ(    )ありますか。

                …冷蔵庫(    )あります。

a.  は、で、に

b. は、に、に

3.

あそこ(    )高いビル(    )ありますね。あれ(    )何ですか。

a. に、で、は

b. に、が、は

4.

佐藤さんの隣(    )人(    )だれですか。

a. の、は

b. に、が

5.

車の中(    )だれ(    )いますか。

                …だれ(    ) いません。

a. に、が、が

b. に、が、も

6.

駅のまえ(    )イーさん(    )会いました。

a. で、に

b. に、に

3. Chọn đáp án đúng

1.

ミラーさんは______________________

                …エレベーターの前にいます。

a. なにをしますか

b. どこにいますか

2.

スイッチは______________________

…ドアの右にあります。

a. どこにありますか

b. だれといますか

3.

あそこに______________________

                …山田さんがいます。

a. だれがいますか

b. だれといますか

4.

フィルムは______________________

                …上から3段目の棚にあります。

a. いつにありますか

b. どこにありますか

5.

庭に______________________

                …だれもいません。

a. だれがいますか

b. だれをしますか

Bài tập 1

Điền  từ thích hợp vào chỗ trống

例:

受付に ミラーさんが ( います  )。

1)

ワイン売り場は 地下に 

2)

犬は どこに  か。

3)

あそこに 小さい 男の 子が 

4)

冷蔵庫の 中に 何も 

5)

事務所に だれも

Bài tập 2

Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

例:

いす ( の ) 下( に ) 猫 ( が ) います。

1)

消しゴムは かばんの 中  あります。

2)

タクシー乗り場  近く   ポストが あります。

3)

花屋  スーパー  銀行  間に あります。

4)

公園 だれ いません。

5)

事務所に ファクス パソコンなど  あります。

Bài tập 3

Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống

例:

(  だれと   ) 神戸へ 行きましたか。

……木村さんと 行きました。

1)

そこに 何が ありますか。

……かぎが あります。

2)

庭に だれが いますか。

……だれも いません。

3)

店で 何を 買いましたか。

……何も 買いませんでした。

4)

ミラーさんは あした どこへ 行きますか。

……どこも 行きません。

Bài tập 4

Điền 1, 2 hoặc 3 vào ô trống cho lựa chọn của bạn: (3)

Bài tập 1

Bài tập 2

Bài tập 3

Bài tập 4


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
操作

Hiragana : そうさ

Nghĩa của từ : thao tác

Bài viết ngẫu nhiên
Tượng đá hài hước ở ngôi chùa Otagi Nenbutsu-Ji
Tượng đá hài hước ở ngôi chùa Otagi Nenbutsu-Ji
30 món quà lưu niệm phổ biến tại Nhật Bản
30 món quà lưu niệm phổ biến tại Nhật Bản
Geisha thời du lịch tại Nhật Bản
Geisha thời du lịch tại Nhật Bản
Những món đồ lưu niệm độc đáo ở Nhật Bản
Những món đồ lưu niệm độc đáo ở Nhật Bản
Lễ Thành Nhân ở Nhật
Lễ Thành Nhân ở Nhật
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Văn hóa Nhật Bản qua anime
Điểm danh các loại gia vị nấu nướng của người Nhật
Điểm danh các loại gia vị nấu nướng của người Nhật
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
Geisha – Nét riêng trong văn hóa Nhật Bản
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Ginza – thiên đường ăn chơi thời thượng của Tokyo
Pokemon- biểu tượng chính thức của Nhật Bản tại World Cup 2014
Pokemon- biểu tượng chính thức của Nhật Bản tại World Cup 2014

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )