Tự học kanji
束
Thúc
Chữ 束 : Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 束 :
約束 やくそく lời hứa
花束 はなたば bó hoa
束 たば bó
束ねる たばねる bó lại
束縛 そくばく thiết chặt lại, làm cho mất tự do
髪
Phát
Chữ 髪 : Bạn (友) tôi có tóc dài (長)
Cách đọc theo âm Onyomi: ハツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ
Những từ thường có chứa chữ 髪:
髪 かみ tóc
髪の毛 かみのけ tóc
洗髪 せんぱつ dầu gội đầu
散髪 さんぱつ cắt tóc
髪型 かみがた kiểu tóc
金髪 きんぱつ tóc vàng
黒髪 くろかみ tóc đen
白髪 しらかみ tóc trắng
絵
Hội
Chữ 絵 : Họ gặp (会) nhau và cùng thêu một bức tranh
Cách đọc theo âm Onyomi: カイ, エ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 絵:
絵 え hình ảnh
絵本 えほん sách có hình
絵の具 えのぐ sơn, mực (để vẽ)
絵画 かいが hội họa
油絵 あぶらえ tranh sơn dầu
墨絵 すみえ tranh mực
浮世絵 うきよえ tranh in từ bản gỗ khắc của Nhật bản (thịnh hành từ thời Edo)
似顔絵 にがおえ chân dung
横
Hoành
Chữ 横 : Bọn trẻ đang chơi bên trong một cái hộp bên cạnh một cái cây (木)
Cách đọc theo âm Onyomi: オオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: よこ
Những từ thường có chứa chữ 横:
横 よこ bên cạnh
横切る よこぎる cắt ngang qua
横断歩道 おうだんほどう đường đi cho người đi bộ sang đường
横断する おうだんする băng qua (đường)
横綱 よこづな Dây chão ngang hông (võ sí Sumo đeo)
葉
Diệp
Chữ 葉 : Thể giới (世) được bao phủ bởi cỏ và lá cây (木)
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Những từ thường có chứa chữ 葉:
葉 は lá
言葉 けとば lời nói, từ vựng
葉書 はがき bưu thiếp, tấm thiệp
紅葉 こうよう lá đỏ
紅葉 もみじ lá đỏ, lá momiji
落ち葉 おちば lá rụng
Hiragana : しょくじします
Nghĩa của từ : ăn cơm