Tự học kanji
弟
Đệ
Chữ 弟: Em trai tôi chơi với chiếc cung (弓).
Cách đọc theo âm Onyomi: だい, で, てい
Cách đọc theo âm Kunyomi: おとうと
Những từ thường có chứa chữ 弟 :
弟(おとうと): Em trai
兄弟(きょうだい): Huynh đệ, anh em
弟子(でし): Đệ tử
義弟(ぎてい): Nghĩa đệ, em rể, em vợ
矢
Thi
Chữ 矢: Đây là hình mũi tên..
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Những từ thường có chứa chữ 矢 :
矢(や): Mũi tên
矢印(やじるし): Mũi tên chỉ hướng
無理矢理(むりやり): Sự cưỡng chế, bắt buộc
族
Tộc
Chữ 族: Dưới lá cờ họ bảo vệ gia đình trước mũi tên
Cách đọc theo âm Onyomi: ぞく
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 族 :
家族(かぞく): Gia đình
親族(しんぞく): Họ hàng
貴族(きぞく): Quý tộc
民族(みんぞく): Dân tộc
水族館(すいぞくかん): Bể cá
親
Thân
Chữ 親:
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: おや, した
Những từ thường có chứa chữ 親 :
親(おや): Cha mẹ, bố mẹ, song thân
親切な(しんせつな): Thân thiết
両親(りょうしん): Bố mẹ
親友(しんゆう): Bạn thân, tri âm
父親(ちちおや): Bố, cha
母親(ははおや): Mẹ
親子(おやこ): Bố mẹ và con cái
親しい (したしい): Thân mật
朝
Triều
Chữ 朝: Hôm nay là ngày mồng 10 tháng 10.
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: あさ
Những từ thường có chứa chữ 朝 :
朝(あさ): Buổi sáng
毎朝(まいあさ): Hàng sáng
今朝(けさ): Sáng nay
朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng
朝食(ちょうしょく): Bữa ăn sáng
朝寝坊する(あさねぼうする): Dậy muộn buổi sáng
朝刊(ちょうかん): Báo buổi sáng
北朝鮮(きたちょうせん): Bắc triều tiên
Hiragana : おとします
Nghĩa của từ : đánh rơi