Trình độ N5

Trình độ N5


Đề bài :

山田 「どうしたんですか。元気が ないですね。」

中村 「かばんを ( 1 )です。」

山田 「それは たいへんだ。どこで なくしたか わかりますか。」

中村 「よく わからないんですが、電車の 中に わすれたらしいんです。」

山田 「駅へ 行って、聞いて みましたか。」

中村 「( 2 )。でも、見つかりませんでした。」山田 「お金や 大事な ものが 入って いたんですか。」

中村 「お金は ほとんど 入って いません。でも、先生に( 3 )大事な 本が 入って いたんです。とても 大切な 本なんです。」

山田 「そうですか。お金が たくさん ( 4 )、もどって こないかもしれませんが、本だけだから たぶん、だいじょうぶですよ。」

中村 「そうでしょうか。」

山田 「見つけた 人にも、( 5 )は わかりますからね。きっと 見つけた人が 駅に とどけて くれますよ。」

 

( 1 )

1.なくして しまったん

2.なくしたん

3.なくなって しまったん

4.なくなったん  

 

( 2 )

1.まだです

2.もうすぐです

3.もちろんです

4.やっぱりです 

 

( 3 )

1.お貸しした

2.お借りした

3.お貸しに なった

4.お借りに なった 

 

( 4 )

1.入って いて

2.入って いたら

3.入って いても

4. 入って いたから

 

( 5 )

1.本が 大切な こと

2.あなたの 先生の こと

3.かばんの 中の お金の こと

4.あんたの かばんの こと 

            

Ngữ pháp của bài :

► Vてしまう:~ mất (lỡ làm gì mất), trót - (làm gì). Thường có dạng Vてしまった

► ~(普通形[Aナ、N]) らしい:có vẻ như ~

► Vてみる: làm ~ thử xem

► Vていく、Vてくる: mô tả hành động trước khi đi hoặc đến một nơi nào đó

♦ Vて行く:~ đi. Sự việc được nói tại điểm xuất phát.

♦ Vて来る:~ đến. Sự việc được nói tại điểm đến. Đặc biệt còn dùng cho chủ thể từ điểm khác thực hiện hành động rồi quay trở lại điểm đến để nói.

► ~(普通形[Aナ、N]) かもしれません。có lẽ là ~, nghĩ là ~ (mức độ chắc chắn thấp hơn so với でしょうvà と思います)

►~(普通形) んです。

♦ Người nói giải thích lý do về lời nói hay hành động của mình

♦ Người nói phỏng đoán, xác nhận lại sau khi đã nhìn, nghe một điều gì đó (mang tính chất tò mò).

► Vてくれる: (ai đó) làm gì cho (V - ます形)

► お (V - ます形) になる:động từ ở dạng Kính ngữ. Dùngkhi đối tượng thực hiện hành động là người bề trên.

► お (V - ます形) する:động từ ở dạng Khiêm Nhường Ngữ. Dùng khi đối tượng thực hiện hành động là người nói, “tôi”.

► Vて: vì ~ (nguyên nhân)

► Vている~: đang ~

► V-たら~: giả sử, nếu như

► (普通形)から~: bởi vì, vì

► Vても~:dẫu là, dù cho

bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
運びます

Hiragana : はこびます

Nghĩa của từ : chở, vận chuyển

Bài viết ngẫu nhiên
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Các loại ma ở Nhật Bản (p2)
Các loại ma ở Nhật Bản (p2)
Manga trở thành một chuyên ngành đại học
Manga trở thành một chuyên ngành đại học
Tìm hiểu về Gia Huy Nhật Bản – Phần 2
Tìm hiểu về Gia Huy Nhật Bản – Phần 2
12 món ăn ngon và rẻ ở Nhật Bản
12 món ăn ngon và rẻ ở Nhật Bản
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Những món Omurice được trang trí vô cùng đáng yêu
Nhật Bản: Kỳ dị trào lưu chụp ảnh co quắp trong bồn tắm
Nhật Bản: Kỳ dị trào lưu chụp ảnh co quắp trong bồn tắm
Trinh nữ Miko trong đền thờ Nhật Bản
Trinh nữ Miko trong đền thờ Nhật Bản
Ngắm mùa thu huyền diệu xứ sở Phù Tang
Ngắm mùa thu huyền diệu xứ sở Phù Tang

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )