Trình độ N5
初めてお便りいたします。私は、先日落とした運転免許証(注1)を送っていただいた野川です。ご親切に郵便にてお送りくださり、本当にありがとうございました。実は、落として3日ほどだった昨日の朝、免許証がないことに気がついて、あわてて交番に届けようとしていたところ、中山様からお手紙と一緒に免許証を受け取りました。うかがって、お礼を申し上げなければならないところですが、お手紙にて失礼させていただきます。
なお、わずかですが、お礼として図書券(注2)を同封(注3)いたします。お好きな本でも買っていただければ幸いです。
(注1) ~証:証明する書類やカード
(注2) 図書券:図書を買うための券
(注3) 同封する:手紙の中にいっしょに入れる
これは何についてのお礼の手紙か。
1.図書券を買って送ってくれたこと
2.好きな本を買って、送ってくれたこと
3.運転免許証を交番に届けてくれたこと
4.拾った運転免許証を送ってくれたこと
► Một số động từ trong bài được sử dụng dưới dạng kính ngữ khi viết thư
Thông thường |
Tôn trọng |
---|---|
します |
される、なさる |
くれます |
くださる |
もらいます |
いただきます |
聞きます |
うかがいます |
訪問します |
うかがいます |
送ります |
お送りくださる |
► お(N)、ご(N): thể lịch sự của danh từ
∆ Trong bài: お便り、ご親切、お礼、お手紙、お好き
►Một số từ được sử dụng ở dạng trang trọng khi viết thư
♦ このあいだ → 先日
♦ 幸せ → 幸い
► ~(V-て)いただく:(chủ ngữ) được (người bề trên) làm cho việc gì đó
♦ Đây là cách nói lịch sự của ~(V-て)もらう
► ~(V-て)くださる:(chủ ngữ là tôi) được (người bề trên) làm cho việc gì đó
♦ Đây là cách nói lịch sự của ~(V-て)くれる
► ~(V意向形)ようとする、~:Vừa định ~ thì ~
♦ Động từ được sử dụng ở thể ý hướng (V意向形)
► (Vる/Vた/Vている)ところ: đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy
► Vなければならない: phải ~
► ~(V使役形-て)いただく: cho phép (người nói) được ~ . (Dùng để xin phép, nhờ vả )
♦ Đây là cách nói lịch sự của ~(V使役形-て)もらう
♦ Động từ được sử dụng ở thể sai khiến (V使役形)
►(N) として: xem như là ~, với vai trò, với tư cách là ~
►(N) でも: tạm, đỡ (dùng khi mời mọc hay đề nghị chuyện gì đó)
► (V-ば形):nếu ~ (thể giả định của động từ)
Hiragana : きず
Nghĩa của từ : vết thương