Đề bài :
「電話」
※公衆電話が 町の 中から どんどん なくなって きました。※携帯電話を 持つ 人が 多く なって きたからです。たくさんの 人が 集まる 駅の 近くにも 電話が ない ことが あります。きのう レストランで 友だちと 会う ことに しましたが レストランが 見つかりませんでした。れんらくを しようと 電話を さがしましたけれど、ぜんぜん ありませんでした。仕方がないので、そばに いた 知らない 人に 携帯電話を 借りることに しました。そして やっと 友だちと 会うことが できました。携帯電話を貸してくれる 親切な 人が いなかったら、友だちとは 会えなかったでしょう。携帯電話を持たない 人には、住みにくい 社会に なって きました。
※公衆電話→public phone
※携帯電話→cell phone
問題1 どんな ことが 書いて ありますか。
1 携帯電話が ないと 生活できない 社会に なった という ことです。
2 みんなが 携帯電話を 持たなければならない 社会に なった という ことです。
3 さいきんは だれでも 携帯電話を 持って いる という ことです。
4 携帯電話が ないと こまることが ある という ことです。
「電話」
"Điện thoại"
Điện thoại công cộng đang mất dần khỏi các thành phố.
Là vì những người có điện thoại di động càng ngày càng nhiều. Ngay cả những nơi gần nhà ga tụ tập rất đông người cũng không có điện thoại.
Hôm qua tôi có hẹn gặp bạn ở một nhà hàng nhưng tôi đã không tìm ra được nhà hàng.
Tôi đã cố gắng tìm điện thoại để liên lạc nhưng hoàn toàn không có.
Không còn cách nào khác tôi mới mượn điện thoại di động của một người không quen biết đứng bên cạnh.
Cuối cùng tôi cũng đã gặp được bạn tôi.
Nếu không gặp được người tốt cho tôi mượn điện thoại di động thì tôi đã không thể gặp được bạn tôi rồi.
Đối với những người không có điện thoại di động thì chắc sẽ khó sống trong xã hội.
※公衆電話→public phone
Điện thoại công cộng
※携帯電話→cell phone
Điện thoại di động
問題1 Bài viết viết như thế nào?
1 Nếu không có điện thoại di động thì sẽ không thể sống được trong xã hội.
2 Mọi người sống trong xã hội đều phải có điện thoại di động.
3 Dạo gần đây ai cũng có điện thoại di động.
4 Nếu không có điện thoại di động sẽ rất khó khăn.
Đáp án 4