Đề bài :
「アルバイト」
A さら洗い
1時間 1000円
月~金 午後5時~12時
土・日 午前10時~午後2時 午後5時~12時
B 店員
1時間 1200円
月~金 午後11時~午前6時
C 店員
1時間 1500円
月・水・金 午前9時~午後2時
D うけつけ
1日(9時~6時 昼休み1時間) 7000円
土・日
|
問題1 1週間 アルバイトを した 場合 どうなりますか。
1 Dの 仕事は 働いて いる 時間が 1ばん 短いです。
2 Dの 仕事は 1時間で もらえる お金は Bの 仕事より 安いですが、Aの 仕事より 高いです。
3 Cと Dの 仕事を すれば Bの 仕事より お金を たくさん もらえます。
4 3万円以上 もらう ことが できるのは Aか Bの 仕事を した ときです。
問題2 どの 仕事が 1ばん お金を もらえますか。
1 Aの 仕事を した 場合です。
2 Bの 仕事を した 場合です。
3 Bと Dの 仕事を した 場合です。
4 Cと Dの 仕事を した 場合です。
「アルバイト」
Công việc làm thêm
A さら洗い
Rửa bát
1時間 1000円
1000 yen / giờ
月~金 午後5時~12時
thứ hai ~ thứ sáu buổi chiều 5 giờ ~ 12 giờ
土・日 午前10時~午後2時 午後5時~12時
thứ bảy, chủ nhật buổi sáng 10 giờ ~ 2 giờ buổi chiều 5 giờ ~ 12 giờ
B 店員
Nhân viên cửa hàng
1時間 1200円
1200 yen / giờ
月~金 午後11時~午前6時
thứ hai ~ thứ sáu 11 giờ chiều ~ 6 giờ sáng
C 店員
Nhân viên cửa hàng
1時間 1500円
1500 yen / giờ
月・水・金 午前9時~午後2時
thứ hai, tư, sáu 9 giờ sáng ~ 2 giờ chiều
D うけつけ
Tiếp tân
1日(9時~6時 昼休み1時間) 7000円
7000 yen / ngày (9 giờ ~ 6 giờ, nghỉ trưa 1 tiếng)
土・日
thứ bảy chủ nhật
|
問題1 Trường hợp làm thêm 1 tuần thì sẽ như thế nào?
1 Công việc D có số giờ làm ngắn nhất.
2 Công việc D có tiền lương mỗi giờ rẻ hơn công việc B nhưng nhiều hơn công việc A.
3 Nếu làm việc C và D thì sẽ nhận nhiều tiền hơn công việc B.
4 Làm việc A hay B thì sẽ có thể nhận tiền nhiều hơn 30 ngàn yen.
Đáp án 4
問題2 Công việc nào nhận nhiều tiền nhất?
1 Trường hợp làm công việc A.
2 Trường hợp làm công việc B.
3 Trường hợp làm công việc B và D.
4 Trường hợp làm công việc C và D.
Đáp án 1