Trình độ N4

Trình độ N4


Đề bài :

「ことば」

「えんぴつ ありますか。」と 聞かれたら「はい、どうぞ。」と えんぴつを わたして あげる。へやの 中に いて「暑いですね。」と 言われたら「まどを 開けましょう。」とか「れいぼう 入れましょう。」あるいは 何も 言わなくても れいぼうを 入れるなど するのが 生きた 会話では ないでしょうか。「はい、あります。」「はい、暑いです。」と 答えたら 話した 人の 気持ちは どうでしょうか。わかって もらえなかったと 思うのでは ないでしょうか。さいしょの れいは やさしいですが、2ばん目の ほうは ちょっと できないかも しれません。そんな ことを 言わないで はっきり 言った ほうが いいと いう 意見も あります。特に わかい 人には そう いう 意見が 多いようです。しかし 特に 年を とった 人は 言わないでも わかって ほしいと 思う 人が 多いようです。

ことばは 人の 気持ちや 意見などを 表す ものです。何でも はっきり 言う 人も いれば 言わなくても わかって もらいたいと いう 人もいることを 頭に 入れて おいた ほうが いいでしょう。

 

問題1 「そんな ことを 言わない」の そんな ことは 何を さしますか。

1 「はい、あります。」や「はい、暑いです。」です。

2 「はい、どうぞ。」や「れいぼう、 入れましょう。」です。

3 「えんぴつ 貸して ください。」や「れいぼう 入れて ください。」です。

4 「えんぴつ ありますか。」や「暑いですね。」です。

 

問題2 どんな ことを 「頭に 入れて おいた」ほうが いいでしょうか。

1 はっきり 言う 人だけでは ないと いう ことです。

2 はっきり 言わない 人の ことばは 聞きにくいと いう ことです。

3 はっきり 言う 人が はっきり 言わない ことも ある ことです。

4 どんな 人か 分かってから 話を するのが いいと いう ことです。

 

 
bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
~以下

Hiragana : ~いか

Nghĩa của từ : ~ trở xuống, dưới

Bài viết ngẫu nhiên
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Văn hóa xếp hàng của người Nhật
Bộ ảnh cưới đậm chất Việt của cặp đôi người Nhật
Bộ ảnh cưới đậm chất Việt của cặp đôi người Nhật
Văn hóa toilet của người Nhật
Văn hóa toilet của người Nhật
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
7 nhà hàng bạn không nên bỏ qua khi đến Tokyo
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản
Thú vui ngắm lá vàng tại Nhật Bản
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
Những thói quen kì lạ của người Nhật Bản
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần Cuối
Di sản thế giới tại Nhật Bản – Phần Cuối
Lịch sử hình thành Samurai Nhật Bản
Lịch sử hình thành Samurai Nhật Bản
Tang lễ ở Nhật Bản
Tang lễ ở Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )