Đề bài :
「むかしのけしき」
東京にも むかしの 日本らしい けしきが のこって います。高い ビルが ならんで いる ところばかりでは ありません。せまい 道に 1階建ての 古い 家が ならんで いる 場所も あります。日本しきの にわも たくさん あります。むかしの 建物を 集めて 見せる 場所も あれば、てらやじんじゃも あります。また 人が ( )行かないような場所にも、古い 日本の けしきが のこって いて おどろかされる ことも 多いです。
問題1 ( )の 中にてきとうな ことばを 入れなさい。
1 たいへん
2 少し
3 よく
4 あまり
問題2 この 人は どうして おどろかされると 言って いますか。
1 古い 家が ならんで いる 場所が のこって いるからです。
2 人が 住んで いない ところに 日本のけいしきが のこって いるからです。
3 知られて いない ところにも 日本らしい ところが あるからです。
4 日本の にわや てらや じんじゃが たくさん のこって いるからです。
「むかしのけしき」
Cảnh xưa
Ở Tokyo cũng vẫn còn những cảnh vật rất Nhật của ngày xưa.
Đó không phải là nơi chỉ toàn những toà nhà cao tầng xếp san sát nhau.
Cũng có nơi có những ngôi nhà cũ một lầu trong một con đường nhỏ hẹp.
Cũng có rất nhiều khu vườn bốn mùa kiểu Nhật.
Nếu có nơi tập hợp những toà nhà cổ xưa thì cũng sẽ có chùa hay đền thờ.
Hơn nữa ở những nơi ít người qua lại cũng có những quang cảnh cổ xưa của Nhật còn sót lại khiến tôi rất ngạc nhiên.
問題1 Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1 Rất
2 Một ít
3 Rất nhiều
4 Không mấy
Đáp án 4
問題2 Người này tại sao lại nói là đã rất ngạc nhiên.
1 Là vì vẫn còn tồn tại những nơi có các ngôi nhà cổ xếp liền nhau.
2 Là vì vẫn còn những quang cảnh của Nhật ở những nơi không có người sống.
3 Là vì có nơi giống như Nhật Bản ở những nơi không ai biết đến.
4 Vì còn có rất nhiều vườn, chùa hay đền thờ của Nhật còn sót lại.
Đáp án 3