Trình độ N3

Trình độ N3


Đề bài :

問題5 つぎの文章を読んで、質問に答えなさい。答えは、1・2・3・4から最もよいものを一つえらびなさい。

海外旅行をするときの一般的な方法には、ガイドと一緒の「パック旅行」があるが、フリーツアー(※ 1)というものもある。

パック旅行は目的地までの往復の交通や宿泊などがパッケージ(※ 2)になっているので、その名がある。すべてが決められているので、大変便利だが、団体行動をしなければならない。もっとゆっくり見たいなと思うような場所でも、決められたスケジュールに縛られる。

その点、フリーツアーは往復の交通手段と宿泊先が決められているだけで、それ以外は自由=フリーだ。目的地での行動を自由に決めて、移動に必要な鉄道やバス などの切符もいっしょに申し込むことができる。ただ、フリーツアーでも注意しなければならない点がある。一度ツアー料金を払ってしまったら、往復の飛行機 やホテルは変えられないし、キャンセルする場合は出発日の3週間も前からキャンセル料を取られてしまう。自分なりの計画をきちんと立てて、自由な旅を楽しも う。

(※ 1)ツアー:旅行のこと

(※ 2)パッケージ:関係のあるものを一つにまとめたもの

 

ガイドと一緒の「パック旅行」のいい点はどんなところだと言っているのか。

1 交通手段、宿泊先、予定などを自分で決めなくてもいいこと。

2 他の旅行客と一緒に見て回れるので、友人が作れること。

3 ガイドが一緒に行ってくれるので、くわしい説明ができること。

4 ゆっくり見たいときには時間をのばしてゆっくり見られること。

 

「フリーツアー」のいい点はどんなところだと言っているのか。

1 団体で行動して他の旅行客と一緒に楽しく旅行できること。

2 宿泊先が決まっているので、ホテルをさがす必要がないこと。

3 時間にしばられないで、行きたい場所を自由に見て回れること。

4 決められてスケジュールにしたがってゆっくり観光できること。

 

「フリーツアー」で注意しなければならない点はどんなところだと言っているのか。

1 料金を支払った後は、往復の交通手段と宿泊先はかえられないこと。

2 鉄道やバスなどの切符は、目的地まで自分で買わなければならないこと。

3 ガイドがいないから、観光するときに道に迷うかもしれないこと。

4 宿泊先が決まっていなので、ホテルをさがさなければならないこと。

Ngữ pháp của bài :

► 〜が:Nhưng, và

♦ Dùng khi biểu hiện ý đối lập hoặc dùng để chuyển vế, liệt kê hoặc đề cập đến một việc khác.

∆ 薬を飲んだが、まだ痛い。

∆ Uống thuốc rồi nhưng mà vẫn đau

 

► という:Gọi là, nói là

♦ Ví dụ:

∆山田さんという人がずっと待っていますよ。

∆Cái người tên Yamada đã đợi suốt đó.

 

► になる:Trở nên, trở thành

♦ Ví dụ:

∆この写真は代表ポスターになっていますよ。

∆Tấm hình này đang trở thành poster đại diện đó.

 

► 〜普通形[A-な,  Nな]ので:Vì, do

♦ Ví dụ:

∆漢字がわからないので、ひらがなで書いてもいいですか。

∆Tôi không biết chữ Hán nên viết Hiragana có được không?

 

► にV受身(れる):Bị, được

♦ Thể bị động dùng cho đối tượng của hành động

♦ Thể bị động dùng khi bị ảnh hưởng khó chịu/bực bội bởi hành động của người khác

♦ Thể bị động dùng khi bị xảy ra một tình huống không mong muốn đến với mình

♦ Thể bị động có thể dùng khi không có chủ thể gây ra hành động

∆ 電車の中で隣の人に足を踏まれてしまった。

∆ Trong xe điện tôi đã bị người kế bên dẫm lên chân

 

► Vない+ければならない:Bắt buộc, phải, cần (làm gì)

♦ Ví dụ:

∆ 運転する時、シートベルトをしなければなりません。

∆Khi lái xe bắt buộc phải thắt dây an toàn.

 

►〜ような/ように:Giống như, như là

♦ Dùng khi miêu tả một hành động/suy nghĩ với tiêu chuẩn, căn cứ là gì.

∆ 例のように書いてください。

∆Hãy viết giống như ví dụ.

 

► Vて/Aいくて/Aなで/Nでも:Cho dù, mặc dù

♦ Ví dụ:

∆熱があっても、今日は学校を休むことはできない。

∆Dù có bị sốt thì cũng không thể nghỉ học hôm nay được.

 

►〜で:Vì, do, bằng, bởi, với, tại, và

♦ Dùng khi miêu tả địa điểm, lý do, phương pháp, khoảng thời gian giới hạn., hoặc dùng nối câu

∆ バスで行こうと思います。

∆Tôi định đi bằng xe buýt.

 

► ~たら:Nếu, khi, sau khi, khi…thì…, thì thế nào

♦ Dùng trong các trường hợp: điều kiện, thứ tự hành động, phát hiện khám phá, đề nghị.

∆ 一億が手に入れたら、どうすると思う。

∆ Nếu có 100 triệu trong tay, bạn sẽ làm gì?

∆ 家を外に出たら、強い風が吹いてきた。

∆ Khi đi ra khỏi nhà rồi thì một cơn gió mạnh đã thổi đến.

 

►Vてしまう:Hoàn tất, xong, mất

♦ Dùng khi thể hiện sự việc hoàn thành hoặc dùng biểu cảm xấu hổ, tiếc nuối vì một sự việc đã xảy ra.

∆ このレポートはきょう完成してしまうと思います。

∆Tôi nghĩ bản báo cáo này sẽ hoàn thành trong hôm nay.

∆ 母が大好きなTシャツが破れてしまった。

∆Cái áo sơ mi mẹ rất thích dã bị rách mất rồi.

 

► 普通形+し:Và, vừa

♦ Dùng biểu thị ý liệt kê sự vật, sự việc.

∆ この仕事は給料も高いし、仕事の量もあまり多くないよ。

∆Công việc này lương vừa cao mà lượng công việc cũng không nhiều đâu.

bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
温かい、暖かい

Hiragana : あたたかい

Nghĩa của từ : ấm

Bài viết ngẫu nhiên
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Cửa hàng trái cây đắt đỏ bậc nhất Tokyo
Đậu hũ sắc đặc sản Kyoto
Đậu hũ sắc đặc sản Kyoto
Nền âm nhạc truyền thống Nhật Bản
Nền âm nhạc truyền thống Nhật Bản
Tháp Tokyo- biểu tượng của thành phố Tokyo Nhật Bản
Tháp Tokyo- biểu tượng của thành phố Tokyo Nhật Bản
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
Tiếng Nhật Giao tiếp trong nhà hàng - phần 3 - Một số câu khách thường nói
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
HAGOITA – Vợt may mắn của người Nhật Bản
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Thung lũng hoa Linh Lan ở Hokkaido
Sempai – Kohai, Nét đẹp văn hóa Nhật Bản
Sempai – Kohai, Nét đẹp văn hóa Nhật Bản
Kyoto – điểm hẹn văn hóa
Kyoto – điểm hẹn văn hóa
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 1)

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )