Bài 42

Luyện nghe


Nghe audio toàn bài

Phần 1 : 文系 (ぶんけい)

1.将来 自分の 店を 持つ ために、貯金して います。

2.この はさみは 花を 切るのに 使います。

Phần 2 : 例文 (れいぶん)


1.この 夏 盆踊りに 参加する ために、毎日 練習して います。

…そうですか。 楽しみですね。

2.どうして 一人で 山に 登るんですか。

… 一人に なって 考える ために、山に 行くんです。

3.健康の ために、何か して いますか。

… いいえ、 でも、来週から 毎朝 走ろうと 思って います。

4.きれいな 曲ですね。

…「エリーゼの ために」ですよ。 ベートーベンが ある 女の 人の ために、作った 曲です。

5.これは 何に 使うんですか。

… ワインを 開けるのに 使います。

6.日本では 結婚式を するのに どのくらい お金が 必要ですか。

… 200万円は 要ると 思います。
 
えっ、200万円も 要るんですか。

7.その バッグは 入れる 所が たくさん ありますね。

… ええ。財布や 書類や ハンカチが 別々に しまえるので、旅行や 仕事に 便利なんです。


Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
~間

Hiragana : ~かん

Nghĩa của từ : trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)

Bài viết ngẫu nhiên
Lịch sử Origami Nhật Bản
Lịch sử Origami Nhật Bản
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Từ vựng IT trong tiếng Nhật
Mua sắm ở Nhật Bản
Mua sắm ở Nhật Bản
Núi phú sĩ (Fuji) và những câu chuyện viễn tưởng đầu tiên
Núi phú sĩ (Fuji) và những câu chuyện viễn tưởng đầu tiên
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Cánh đồng tiên cảnh Biei
Người Nhật hiền hòa hay lạnh lùng?
Người Nhật hiền hòa hay lạnh lùng?
Bí quyết sống ở Nhật Bản
Bí quyết sống ở Nhật Bản
Những Ninja nổi tiếng nhất trong lịch sử
Những Ninja nổi tiếng nhất trong lịch sử
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản
Các lễ hội truyền thống Nhật Bản

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )