ええ、まあ。 Vâng, cũng khỏe. 今週は とても 忙しかったです。 Tuần này tôi rất bận. ちょっと 疲れました。 Hơi mệt một chút.
A:
ああ、そうですか。 À, vậy sao.
B:
月曜日は 漢字の 試験でした。 Thứ hai tôi đã thi Hán Tự. とても 難しかったです。 Rất là khó.
Đáp án: むずかしかったです
2 . 火曜日:ダンスは ( )
Đoạn hội thoại:
A:
火曜日は 何を しましたか。 Thứ ba, bạn đã làm gì?
B:
6時まで 図書館で 勉強しました。 Tôi đã học bài ở thư viện đến 6 giờ. それから、マリアさんに ブラジルの ダンスを 習いました。 Sau đó, tôi đã học nhảy điệu Braxin từ bạn Maria.
A:
へえ、ブラジルの ダンスですか。 Hả, bạn đã nhảy điệu Braxin sao?
B:
ええ、とても 楽しかったです。 Vâng, đã rất vui.
Đáp án: 楽しかったです
3 . 水曜日:お祭りは ( )
Đoạn hội thoại:
A:
水曜日は 休みでしたね。 Thứ tư bạn đã nghỉ nhỉ. 水曜日も 忙しかったですか。 Thứ tư bạn cũng đã bận phải không?
B:
ええ、友達と 京都で お祭りを 見ました。 Vâng, tôi đã xem lễ hội ở Kyoto với bạn. とても にぎやかでした。 Đã rất nhộn nhịp. でも、ちょっと 疲れました。 Thế nhưng, hơi mệt một chút. 夜、新幹線で 帰りました。 Buổi tối, tôi đã trở về nhà bằng tàu Shinkansen.
A:
そうですか。 Vậy à. 忙しかったですね。 Đã bận rộn nhỉ.
Đáp án: にぎやかでした
4 . 木曜日:映画は ( )
Đoạn hội thoại:
A:
木曜日は 何を しましたか。 Thứ năm bạn đã làm gì?
B:
朝から 4時まで コンピューターの 勉強を しました。 Tôi đã học vi tính từ sáng đến 4 giờ. 夜、友達と 映画を 見ました。 Buổi tối, tôi đã xem phim với bạn.
A:
どんな 映画を 見ましたか。 Bạn đã xem phim gì?
B:
アメリカ映画です。 Phim Mỹ. でも、あまり おもしろく なかったです。 Thế nhưng, đã không hay lắm.
Đáp án: おもしろく なかったです
5 . 金曜日:仕事は ( )
Đoạn hội thoại:
A:
金曜日も 忙しかったですか。キムさん。 Thứ sáu bạn cũng đã bận phải không? Bạn Kim.
B:
ええ、金曜日は 本屋で 働きました。 Vâng, thứ sáu tôi đã làm việc ở cửa hàng sách. 仕事は 暇でしたが、 Công việc rãnh nhưng. うちで 夜1時まで レポートを 書きました。 Tôi đã viết báo cáo ở nhà đến 1 giờ đêm.
A:
そうですか。 Vậy à. 忙しい 1週間でしたね。 Đã bận rộn cả 1 tuần nhỉ.
あしたは パーティーですね。 Ngày mai có tiệc nhỉ. 食べ物を 買いましょう。 Chúng ta cùng mua đồ ăn nhé.
B:
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. きょう、わかばスーパーは とても 安いですよ。 Hôm nay, siêu thị Wakaba bán đồ rất rẻ đấy. ほら、卵は 100円ですよ。 Trời ơi, trứng có 100 yên thôi à.
A:
でも、まるやスーパーの ほうが 安いですよ。 Thế nhưng, ở siêu thị Maruya còn rẻ hơn đấy. ほら、卵は 72円です。 Trứng, chỉ có 72 yên.
B:
え、とても 安い。 Vâng, rất rẻ. ああ、まるやは 6つ 72円ですよ。 À, ở Maruya mua 6 trứng thì giá mới là 72 yên đó.
A:
ああ、6つですか。 À, 6 trứng à. じゃ、わかばの ほうが 安いですね。 Vậy thì, ở Wakaba rẻ hơn nhỉ.
Đáp án: a
2 . りんご a.わかばスーパー b.まるやスーパー
Đoạn hội thoại:
A:
えーと、次は りんごです。 Uh…, tiếp theo là mua táo. わかばスーパーは ……高いですね。 Siêu thị Wakaba thì …… đắt nhỉ. じゃ、まるやで。 Vậy thì, mua ở Maruya.
B:
あのう、まるやの りんごは 時々 古いですよ。 Um… Táo ở Maruya thỉnh thoảng là táo củ đó. きょうは 1つ 100円ですが……。 Hôm nay, 1 quả là 100 yên nhưng mà ……. わかばスーパーの ほうが 新しいですよ。 Siêu thị Wakaba thì táo mới hơn đấy.
A:
そうですか。 Vậy à. 少しですが。 Hơi đắt nhưng …. じゃ、りんごは わかばの ほうが いいですね。 Vậy thì táo ở Wakaba ngon hơn nhỉ.
Đáp án: a
3 . 肉 a . わかばスーパー b . まるやスーパー
Đoạn hội thoại:
A:
肉も 買いましょう。 Chúng ta cùng đi mua thịt. どちらが 安いですか。 Mua ở đâu thì rẻ?
B:
わかばスーパーは 273円です。 Siêu thị Wakaba là 273 yên. えーと、まるや スーパーは……。 Còn siêu thị Maruya thì ……. えっ、安いですよ。 Ừ, rẻ đấy. 225円です。 225 yên.
A:
じゃ、安い店で 買いましょう。 Vậy thì, hãy mua ở tiệm rẻ nào.
Đáp án: b
4 . 牛乳 a . わかばスーパー b . まるやスーパー
Đoạn hội thoại:
A:
わかばスーパーで 牛乳は いくらですか。 Sữa ở siêu thị Wakaba bao nhiêu tiền?
B:
えーと、178円。 Um… 178 yên. まるやは 193円です。 Maruya là 193 yên.
A:
わかばの ほうが 15円安いですね。 Ở Wakaba rẻ hơn 15 yên nhỉ.
B:
でもね。 Thế nhưng này,. わかばスーパーの 牛乳は あまり よくないですよ。 Sữa của siêu thị Wakaba không tốt lắm đấy. 先週わかばで 買いましたが、おいしくなかったです。 Tuần rồi, tôi đã mua ở Wakaba nhưng đã không ngon.
A:
そうですか。 Vậy à,. じゃ、15円高いですが、こちらで買いましょう。 Vậy thì, cao hơn 15 yên nhưng mà chúng ta hãy mua chỗ này nhé.