Tự học kanji
若
Nhược
Chữ 若 : Tôi ngắt những lá non bằng tay phải (左) .
Cách đọc theo âm Onyomi: ジャク, ニャク
Cách đọc theo âm Kunyomi: わか_い, も_しくわ
Những từ thường có chứa chữ 若:
若い わかい trẻ
若者 わかもの giới trẻ, người trẻ tuổi
若々しい わかわかしい trẻ
若しくは もしくは hoặc
若輩 じゃくはい người trẻ và thiếu kinh nghiệm
老若男女 ろうじゃくだんじょ già trẻ nam nữ
老
Lão
Chữ 老 : ông già thì chống gậy, bà già thì ngồi nghỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: ロオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おい_る, ふ_ける
Những từ thường có chứa chữ 老:
老人 ろうじん người già
老いる おいる già (động từ)
老ける ふける già (động từ)
老化 ろうか lão hóa
老眼 ろうがん mắt bị lão hóa
Hiragana : ひるやすみ
Nghĩa của từ : nghỉ trưa