Tự học kanji
冊
Sách
Chữ 冊 : Xế nhiều giấy lại, làm thành 1 cuốn sách
Cách đọc theo âm Onyomi: サツ, サク
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 冊:
一冊 いっさつ 1 cuốn (sách)
小冊子 しょうさっし sách mỏng, 1 tập san nhỏ
別冊 べっさつ cuốn khác, cuốn riêng (không phải cuốn này)
短冊 たんざく miếng giấy mỏng, dài để viết chữ hoặc để buộc
冊数 さっすう số cuốn sách
調
Điều/Điệu
Chữ 調 : Họ nói (言) họ sẽ điều tra xung quanh (周).
Cách đọc theo âm Onyomi: チョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しら_べる, ととの_う
Những từ thường có chứa chữ 調:
調べる しらべる điều tra
強調する きょうちょうする nhấn mạnh
調子 ちょうし tình trạng
調査 ちょうさ điều tra
調味料 ちょうみりょう gia vị
調節 ちょうせつ điều chỉnh
整える ととのえる sắp xếp
査
Tra
Chữ 査 : Chúng tôi đã điều tra ngôi mộ ở dưới cái cây (木).
Cách đọc theo âm Onyomi: サ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 査:
調査 ちょうさ điều tra
検査 けんさ kiểm tra
巡査 じゅんさ cảnh sát viên
操作 そうさ thao tác
審査 しんさ thẩm tra, xem lại
相
Tương/Tướng
Chữ 相 : Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt với nhau
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あい
Những từ thường có chứa chữ 相:
相談する そうだんする trao đổi
相手 あいて đối phương
首相 しゅしょう thủ tướng
相当 そうとう tương đối
相違 そうい khác nhau
相続 そうぞく kế tục, thừ kế
相変わらず あいかわらず như thường lệ
相撲 すまい vật sumo
両
Lưỡng
Chữ 両 : Anh bán cá gánh cá trên 2 vai
Cách đọc theo âm Onyomi: リョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 両:
両親 りょうしん cha mẹ
両手 りょうて cả hai tay
両方 りょうほう cả hai
両側 りょうがわ cả hai bên
両替 りょうがえ đổi ngoại tệ
両立する りょうりつする cùng tồn tại song song
Hiragana : そうさ
Nghĩa của từ : thao tác