Tự học kanji
政
Chính
Chữ 政 : Chính phủ nên làmviệc đúng (正).
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まつりこと
Những từ thường có chứa chữ 政:
政治 せいじ chính trị
政治家 せいじか chính trị gia
政党 せいとう Đảng phái chính trị
政府 せいふ chính phủ
行政 ぎょうせい hành chính
財政 ざいせい tài chánh
政権 せいけん quyền lực chính trị
政策 せいさく chính sách
治
Trị
Chữ 治 : Tôi trị vì vùng biển
Cách đọc theo âm Onyomi: チ, ジ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おさ_める, おお_す, なお_る
Những từ thường có chứa chữ 治:
治る なおる lành, khỏi (bệnh)
治す なおす chữa, sửa
政治 せいじ chính trị
政治家 せいじか chính trị gia
治める おさめる cai trị
治療 じりょう trị liệu
治安 じあん trị an
経
Kinh
Chữ 経 : Trải qua thời gian dài để dệt vải và trồng cây
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ, キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: へ_る
Những từ thường có chứa chữ 経:
経験 けいけん kinh nghiệm
経済 けいざい kinh tế
パリ経由 パリけいゆ đi qua Paris
経営 けいえい quản lý kinh doanh
神経 しんけい thần kinh
経歴 けいれき sơ yếu lý lịch
お経 おきょう kinh phật
経る へる trải qua
歳
Tuế
Chữ 歳 : Hãy dừng (止) việc hỏi tuổi của tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ, セイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 歳:
五歳 ごさい năm (5) tuổi
二十歳 はたち hai mươi tuổi
万歳 ばんざい muôn tuổi, vạn tuế
お歳暮 おせいぼ quà cuối năm
歳月 さいげつ năm
歳入 さいにゅう thu nhập
歳出 さいしゅつ chi tiêu
枚
Mai
Chữ 枚 : Tôi làm 1 tờ giấy từ 1 cái cây (木).
Cách đọc theo âm Onyomi: マイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 枚:
一枚 いちまい một tờ
枚数 まいすう số tờ
二枚目 にまいめ tờ thứ 2
Hiragana : つぎの
Nghĩa của từ : tiếp theo