Tự học kanji
初
Sơ
Chữ 初 : Khi bạn làm kimono, đầu tiên bạn phải dùng dao (刀) để cắt vải
Cách đọc theo âm Onyomi: ショ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はじ_め, そ_める
Những từ thường có chứa chữ 初:
初めは はじめは đầu tiên, trước tiên
初めて はじめて lần đầu tiên
最初 さいしょ đầu tiên
初級 しょきゅう sơ cấp
初恋 はつこい mối tình đầu
初心者 しょしんしゃ người mới bắt đầu
初夏 しょか đầu mùa hè
初々しい ういういしい vô tội
番
Phiên
Chữ 番 : Họ lần lượt thu hoạch lúa (米) ở trên đồng (田).
Cách đọc theo âm Onyomi: バン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 番:
一番 いちばん số 1
番号 ばんごう số
二番目 にばんめ thứ hai
当番 とうばん đúng phiên (trực, làm việc)
交番 こうばん đồn cảnh sát
番組 ばんぐみ chương trình
留守番電話 るすばんでんわ điện thoại trả lời tự động (khi không nghe máy)
順番 じゅんばん thứ tự
神
Thần
Chữ 神 : Chúng tôi cúng lên thần sấm chớp
Cách đọc theo âm Onyomi: シン, ジン
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, かん
Những từ thường có chứa chữ 神:
神/神様 かみ/かみさま Thần
神社 じんじゃ đền thờ
神経 しんけい thần kinh
精神 せいしん tinh thần
神話 しんわ chuyện thần thoại
神道 しんとう đạo shinto (thần đạo)
神戸 こうべ Kobe
様
Dạng
Chữ 様 : Một cái cây (木), con cừu (羊) và nước (水) tạo nên một tình hình an bình
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さま
Những từ thường có chứa chữ 様:
神様 かみさま vị thần
田中様 たなかさま Ngài Tanaka
様々な さまざまな nhiều loại
様子 ようす tình trạng
同様に どうように tương tự
皆様 みなさま Quí vị
王様 おうさま vua
模様 もよう mẫu, dạng, hoa văn
信
Tín
Chữ 信 : Tôi tin những gì người ta nói (言).
Cách đọc theo âm Onyomi: シン
Cách đọc theo âm Kunyomi: しん_じる
Những từ thường có chứa chữ 信:
信号 しんごう tín hiệu
信じる しんじる tin
自信 じしん tự tin
信用 しんよう tín dụng
信頼 しんらい sự tin tưởng
信仰 しんこう tín ngưỡng
受信 じゅしん nhận tin
Hiragana : まちがいでんわ
Nghĩa của từ : điện thoại nhầm