Tự học kanji
申
Thân
Chữ 申 : Tia chớp đã nói với tôi rằng “tên ta là Tia chớp”
Cách đọc theo âm Onyomi: シン
Cách đọc theo âm Kunyomi: もう_す
Những từ thường có chứa chữ 申:
申す もうす lời nói
申し上げる もうしあげる nói, trình bày (lịch sự)
申し込む もうしこむ xin (gia nhập), ứng tuyển
申し訳ない もうしわけない xin lỗi
申請書 しんせいしょ mẫu đăng ký
申し出る もうしでる đề xuất
和
Hoà
Chữ 和 : Trong bữa ăn của người Nhật đều có cơm
Cách đọc theo âm Onyomi: ワ, オ
Cách đọc theo âm Kunyomi: やわ_らぐ, なご_む、かず
Những từ thường có chứa chữ 和:
平和 へいわ hòa bình
和食 わしょく thức ăn nhật
英和辞典 えいわじてん từ điển Anh – Nhật
和やか なごやか thân thiện
昭和 しょうわ Năm Chiêu Hòa
和らぐ やわらぐ làm mềm
共和国 きょうわこく nước Cộng Hòa
戦
Chiến
Chữ 戦 : Nhiều loại vũ khí được dùng trong chiến tranh
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Cách đọc theo âm Kunyomi: たたか_う
Những từ thường có chứa chữ 戦:
戦う たたかう chiến đấu
戦争 せんそう chiến tranh
戦い たたかい cuộc chiến
作戦 さくせん chiến lược
冷戦 れいせん chiến tranh lạnh
反戦 はんせん phản đối chiến tranh
挑戦 ちょうせん khiêu chiến, thử thách (bản thân)
戦 いくさ chiến tranh
争
Tranh
Chữ 争 : Anh ta cầm súng, sẵn sàng tranh đoạt
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あらそ_う
Những từ thường có chứa chữ 争:
戦争 せんそう chiến tranh
争う あらがう chiến đấu
競争する きょうそうする cạnh tranh
争い あらそい xung đột
論争 ろんそう tranh luận
最
Tối
Chữ 最 : Để tóm (取)được mặt trời (日)là một điều cực khó
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もっと_も
Những từ thường có chứa chữ 最:
最初 さいしょ đầu tiên
最後 さいご cuối cùng
最近 さいきん mới đây
最高 さいこう cao nhất
最低 さいてい thấp nhất
最新 さいしん mới nhất
最も もっとも nhất
最終電車 さいしゅうでんしゃ chuyến tàu cuối
Hiragana : すべります
Nghĩa của từ : trượt