Tự học kanji
性
Tính
Chữ 性 : Khi sinh ra sẽ biết giới tính của trẻ
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 性:
男性 だんせい đàn ông
女性 じょせい đàn bà
性別 せいべつ giới tính
正確 せいかく chính xác
性質 せいしつ tính chất
理性 りせい lý tính
酸性 さんせい tính axit
相性 あいしょう tương sinh (ngũ hành)
招
Chiêu
Chữ 招 : Tôi sẽ mời bạn một bữa ăn.
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まね_く
Những từ thường có chứa chữ 招:
招待する しょうたいする mời, chiêu đãi
招く まねく mời, rủ
招き まねき lời mời
招待状 しょうたいじょう thư mời
取
Thủ
Chữ 取 : Đừng có cầm tai tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: シュ
Cách đọc theo âm Kunyomi: と_る
Những từ thường có chứa chữ 取:
取る とる lấy
受け取る うけとる nhận
取り出す とりだす lấy ra
取り消す とりけす hủy bỏ
取り替える とりかえる thay thế
聞き取り ききとり nghe hiểu
取材する しゅざいする thu thập (thông tin, tư liệu)
橋
Kiều
Chữ 橋 : Có một cái cầu gỗ (木) và một toà nhà
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Những từ thường có chứa chữ 橋:
橋 はし cầu
鉄橋 てっきょう cây cầu sắt
歩道橋 ほどうきょう cầu cho người đi bộ
つり橋 つりはし cầu treo
交
Giao
Chữ 交 : Bố tôi (父) đang băng qua ngã tư.
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まじ_わる, ま_じる
Những từ thường có chứa chữ 交:
交番 こうばん đồ cảnh sát
交差点 こうさてん ngã tư
交通事故 こうつうじこ tai nạn giao thông
交換 こうかん trao đổi
外交官 がいこうかん nhà ngoại giao
交じる まじる hòa lẫn vào nhau
交わる まじわる cắt nhau
交わす かわす trao đổi
Hiragana : もうしこみ
Nghĩa của từ : đăng ký