Tự học kanji
末
Mạt
Chữ 末 : 1 cái cây (木) tại lúc cuối đời
Cách đọc theo âm Onyomi: マツ,バツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すえ
Những từ thường có chứa chữ 末:
週末 しゅうまつ cuối tuần
月末 げつまつ cuối tháng
年末 ねんまつ cuối năm
末 すえ cuối
末っ子 すえっこ con út
期末試験 きまつしけん thi cuối kỳ
将
Tướng
Chữ 将 : Tướng quân đang nghĩ về tương lai
Cách đọc theo âm Onyomi: ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 将:
将来 しょうらい tương lai
将棋 しょうぎ cờ nhật
将軍 しょうぐん tướng quân
主将 しゅしょう đội trưởng
祖
Tổ
Chữ 祖 : Khi thăm mộ tổ tiên, họ thường cúng bái đồ vật
Cách đọc theo âm Onyomi: ソ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 祖:
祖父 おおじ ông nội
祖母 うば bà ngoại
祖先 そせん tổ tiên
祖国 そこく nước mẹ, mẫu quốc
先祖 せんぞ tổ tiên
祖父母 そふぼ ông bà
元祖 がんそ người tạo lập
教祖 きょうそ người sáng lập giáo phái
育
Dục
Chữ 育 : Tôi vừa nhìn mặt trăng (月), vừa lớn lên
Cách đọc theo âm Onyomi: イク
Cách đọc theo âm Kunyomi: そだ_つ, そだ_てる
Những từ thường có chứa chữ 育:
教育 きょういく sự giáo dục
育てる そだてる lớn lên
育つ そだつ nuôi dưỡng
体育 たいいく thể dục
育児 いくじ chăm sóc trẻ con (nhi đồng)
保育 ほいく chăm sóc trẻ (mẫu giáo)
飼育する しいくする nuôi dạy (động vật)
島
Đảo
Chữ 島 : Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi (山) trên một hòn đảo.
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しま
Những từ thường có chứa chữ 島:
島 しま đảo
半島 はんとう bán đảo
列島 れっとう quần đảo
島国 しまぐに quốc đảo
島民 とうみん người trên đảo
無人島 むじんとう hoang đảo
Hiragana : もってきます
Nghĩa của từ : mang đến