Tự học kanji
船
Thuyền
Chữ 船 : Anh ấy nói rằng con thuyền đó có thể chứa được tám(八) người
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふね ふな
Những từ thường có chứa chữ 船:
船 ふね tàu 船便 ふなびん dịch vụ vận chuyển
風船 ふうせん khí cầu
造船 ぞうせん đóng tàu
客船 きゃくせん tàu du lịch
貨物船 かもつせん tàu chở hàng
船長 せんちょう thuyền trưởng
船旅 ふなたび du lịch đường biển
座
Toạ
Chữ 座 : Hai ngườiv(人) ngồi trên đất (土)
Cách đọc theo âm Onyomi: ザ
Cách đọc theo âm Kunyomi: すわ_る
Những từ thường có chứa chữ 座:
座る すわる ngồi
口座 こうざ tài khoản
座席 ざせき ghế, chỗ ngồi
座布団 ざぶとん gối để ngồi
座談会 ざだんかい hội nghị bàn tròn
座敷 ざしき phòng kiểu Nhật
席
Tịch
Chữ 席 : Có 21 chỗ ngồi trong cửa hàng này
Cách đọc theo âm Onyomi: セキ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 席:
席 せき ghế
出席 しゅっせき tham gia, có mặt
空席 くうせき chổ trống
欠席 けっせき vắng mặt
客席 きゃくせき ghế khán giả
着席する ちゃくせきする ngồi xuống
踊
Dũng
Chữ 踊 : Di chuyển chân (足) và nhảy trên hàng rào.
Cách đọc theo âm Onyomi: ヨオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 踊:
踊る おどる : nhảy múa
踊り おどりnhảy
日本舞踊 にほんぶようmúa cổ điển nhật bản
盆踊り ぼんおどりmúa Bon
活
Hoạt
Chữ 活 : Tôi uống nước và trở nên hoạt bát
Cách đọc theo âm Onyomi: カツ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 活:
生活 せいかつđời sống
活動 かつどうhoạt động
活字 かつじkiểu chữ in
活気 かっきđầy sức sống
活躍する かつやくするnăng nổ, hết mình
活用 かつようsử dụng hiệu quả
活発な かっぱつな đầy sức sống
食生活 しょくせいかつ thói quen ăn uống
Hiragana : みじかい
Nghĩa của từ : ngắn