Tự học kanji
駐
Trú
Chữ 駐 : Ông chủ (主) và con ngựa (馬) của ông ấy trú lại ở đây.
Cách đọc theo âm Onyomi: チュウ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 駐:
駐車する ちゅうしゃする đỗ xe
駐車場 ちゅうしゃじょう bãi đậu xe
駐日大使 ちゅうにちたいし đại sứ tại Nhật bản
泊
Bạc
Chữ 泊 : Chúng tôi đã ở cái khách sạn màu trắng (白) trên bờ biển.
Cách đọc theo âm Onyomi: ハク
Cách đọc theo âm Kunyomi: と_める
Những từ thường có chứa chữ 泊:
二泊三日 にはくさんにち ba ngày và hai đêm
一泊する いっぱくする nghỉ qua đêm
泊まる とまる ở lại, trọ lại
泊める とめる cho ai đó ở lại qua đêm
宿泊 しゅくはく chỗ trọ, nhà trọ
息
Tức
Chữ 息 : Dùng hơi thở để điều hòa nhịp đập trái tim
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: いき
Những từ thường có chứa chữ 息:
息 いき hơi thở
息子 むすこ con trai
休息 きゅうそく nghỉ
息をする いきをする thở
消息 しょうそく tin báo
ため息 ためいき tiếng thở dài
息切れ いきぎれ hết hơi
息抜き いきぬき nghỉ ngơi
娘
Nương
Chữ 娘 : Con gái tôi là một cô gái(女) tốt(良)
Cách đọc theo âm Onyomi: ジョウ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むすめ
Những từ thường có chứa chữ 娘:
娘 むすめ con gái
一人娘 ひとりむすめ con gái duy nhất
娘婿 むすめむこ con rể
奥
Áo
Chữ 奥 : Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn (大) và đặt nó ở phía sau
Cách đọc theo âm Onyomi: オオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 奥:
奥 おく Phí trong
奥さん おくさん bà (cách gọi bà người khác)
奥歯 おくば răng hàm
奥ゆかしい おくゆかしい khiêm hạ, lịch thiệp
奥行き おくゆき chiều sâu, độ sâu
Hiragana : びょうき
Nghĩa của từ : ốm, bệnh