Tự học kanji
関
Quan
Chữ 関 : Để tạo mối quan hệ tốt, tôi đãn mang quà tới đợi ở cổng (門)
Cách đọc theo âm Onyomi: せき
Cách đọc theo âm Kunyomi: せき
Những từ thường có chứa chữ 関:
関係 かんけい mối quan hệ
国際関係 こくさいかんけい quan hệ quốc tế
関心 かんしん Quan tama
関東 かんとう Vùng Kanto (Tokyo và khu vực Quanh Tokyo)
関西 かんさい Vùng Kansai (Kyoto, Osaka và khu vực xung quanh)
関取 せきとり vật sumo
玄関 げんかん hành lang
税関 ぜいかん hải quan
係
Hệ
Chữ 係 : Con người liên kết với nhau như cuộn chỉ
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かかり, かか_る
Những từ thường có chứa chữ 係:
関係 かんけい mối quan hệ
国際関係 こくさいかんけい quan hệ quốc tế
係り かかり liên quan
係員 かかりいん người phụ trách
人間関係 にんげんかんけい quan hệ con người
無関係 むかんけい không có quan hệ
係る かかる có liên quan
段
Đoạn
Chữ 段 : Chúng tôi dùng đá để xây cầu thang
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 段:
階段 かいだん cầu thang
一段 いちだん 1 lớp, 1 bậc
一段と いちだんと hơn 1 bậc
段階 だんかい gia đoạn
手段 しゅだん phương tiện, cách thức
値段 ねだん giá
普段 ふだん thường ngày
号
Hiệu
Chữ 号 : Hãy hô to số của bạn
Cách đọc theo âm Onyomi: ゴオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 号:
番号 ばんごう số
記号 きごう ký hiệu
一号車 いちごうしゃ xe số 1
信号 しんごう đèn tín hiệu giao thông
第三号 だいさんごう số thứ 3
年号 ねんごう số năm theo niên hiệu
暗号 あんごう mật mã, password
倍
Bội
Chữ 倍 : Người đàn ông cao cao hơn hai lần so với người đàn ông thấp
Cách đọc theo âm Onyomi: バイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 倍:
三倍 さんばい ba lần
倍数 ばいすう bội số, nhiều lần
倍率 ばいりつ độ phóng đại
倍増する ばいぞうする để tăng gấp đôi
人一倍 ひといちばい hơn người thường
Hiragana : すぎます[7じを~]
Nghĩa của từ : quá, qua [7 giờ]