Tự học kanji
覚
Giác
Chữ 覚 : Chúng tôi ghi nhớ những gì đã thây (目) ở trường.
Cách đọc theo âm Onyomi: かく
Cách đọc theo âm Kunyomi: おぼ, さ, ざ
Những từ thường có chứa chữ 覚:
覚える(おぼえる): Nhớ
感覚(かんかく): Cảm giác
目が覚める(めがさめる): Tỉnh giấc
自覚する(じかくする): Nhận ra
味覚(みかく): Vị giác
視覚(しかく): Thị giác
目覚まし時計(めざましどけい): Đồng hồ báo thức
忘
Vong
Chữ 忘 : Chúng tôi quên không xây bức tường bên phải.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぼう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わす
Những từ thường có chứa chữ 忘:
忘れる(わすれる): Quên
忘れ物(わすれもの): Đồ bỏ quên
忘れっぽい(わすれっぽい): Hay quên
忘年会(ぼうねんかい): Tiệc cuối năm
情
Tình
Chữ 情 : Tôi cảm thấy xanh (青).
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう, せい, ぜい
Cách đọc theo âm Kunyomi: なさ
Những từ thường có chứa chữ 情:
感情(かんじょう): Tình cảm
苦情(くじょう): Phàn nàn
事情(じじょう): Sự tình
友情(ゆうじょう): Tình bạn
表情(ひょうじょう): Biểu hiện cảm xúc
情報(じょうほう): Thông tin
情け(なさけ): Thông cảm
*風情(ふぜい): Phong vị
眠
Miên
Chữ 眠 : Người dân (民) đang nhắm mắt (目) để ngủ.
Cách đọc theo âm Onyomi: みん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ねむ
Những từ thường có chứa chữ 眠:
眠たい(ねむたい): Buồn ngủ
眠る(ねむる): Ngủ
睡眠(すいみん): Giấc ngủ, việc ngủ
居眠り(いねむり): Ngủ ngày
冬眠(とうみん): Ngủ đông
催眠術(さいみんじゅつ): Thuật thôi miên
私
Tư
Chữ 私 : Đây là cái cây mà tôi tự trồng ra đó ( oách không).
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: わたし/わたくし
Những từ thường có chứa chữ 私:
私(わたくし/わたし): Tôi
私立大学(しりつだいがく): Đại học tư thục
私鉄(してつ):Đường sắt tư nhân
私用(しよう): Sử dụng cho cá nhân
私有(しゆう): Sở hữu cá nhân
私生活(しせいかつ): Cuộc sống riêng
私書箱(ししょばこ): Hộp thư
Hiragana : れいぞうこ
Nghĩa của từ : tủ lạnh