Tự học kanji
通
Thông
Chữ 通 : Tôi vượt qua hàng rào đi học.
Cách đọc theo âm Onyomi: つう, つ
Cách đọc theo âm Kunyomi: とお, かよ
Những từ thường có chứa chữ 通:
通る(とおる): Vượt qua
通う(かよう): Đi tới ( trường)
通り(とおり): Đường
交通(こうつう): Giao thông
通訳(つうやく): Phiên dịch
普通の(ふつうの): Bình thường
通学(つうがく): Đi học
通勤(つうきん): Đi làm
進
Tiến
Chữ 進 : Một con chim đang tiến về phía trước.
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: すす
Những từ thường có chứa chữ 進:
進む(すすむ): Tiến lên
進める (すすめる): Tiếp tục
進学(しんがく): Học tiếp lên
進歩(しんぽ): Tiến bộ
進化(しんか): Tiến hóa
昇進(しょうしん): Thăng tiến
先進国(せんしんこく): Nước phát triển
果
Quả
Chữ 果 : Cái cây(木) đang có quả.
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Những từ thường có chứa chữ 果:
*果物(くだもの): Quả
結果(けっか): Kết quả
効果(こうか): Hiệu quả
果実(かじつ): Quả
果たして(はたして): Kết quả là
成果(せいか): Thành quả
卵
Noãn
Chữ 卵 : Hãy đập trứng.
Cách đọc theo âm Onyomi: らん
Cách đọc theo âm Kunyomi: たまご
Những từ thường có chứa chữ 卵:
卵(たまご): Trứng
卵黄(らんおう): Lòng đỏ ( vàng)
卵白(らんぱく): Lòng trắng
卵焼き(たまごやき): Trứng rán
皿
Mãnh
Chữ 皿 : Đây là hình cái bánh ngọt ở trên chiếc đĩa.
Cách đọc theo âm Onyomi:
Cách đọc theo âm Kunyomi: さら, ざら
Những từ thường có chứa chữ 皿:
(お)皿(おさら): Đĩa
灰皿(はいざら): Gạt tàn
紙皿(かみざら): Đĩa giấp
大皿(おおざら): Đĩa to
小皿(こざら): Đĩa nhỏ
皿洗い(さらあらい): Rửa chén đĩa
Hiragana : まち
Nghĩa của từ : thị trấn, thị xã, thành phố