Tự học kanji
寒
Hàn
Chữ 寒: Trong ngày lạnh giá, tôi tới nhà bạn để lại dấu chân trên tuyết.
Cách đọc theo âm Onyomi: かん
Cách đọc theo âm Kunyomi: さむ
Những từ thường có chứa chữ 寒 :
寒い(さむい): Lạnh
寒気(さむけ): Cảm lạnh
寒気(かんき): Khí lạnh
寒帯(かんたい): Khu hàn đới
寒風(かんぷう): Gió lạnh
弱
Nhược
Chữ 弱: Con chim non thì yếu.
Cách đọc theo âm Onyomi: じゃく
Cách đọc theo âm Kunyomi: よわ
Những từ thường có chứa chữ 弱 :
弱い(よわい): Yếu
弱点(じゃくてん): Điểm yếu
弱る(よわる): Yếu đi
病弱(びょうじゃく): Yếu do bệnh
*弱肉強食(じゃくにくきょうしょく):Qui luật tự nhiên ( Kẻ yếu là thức ăn cho kẻ mạnh)
*弱気(よわき): Yếu đuối
悪
Ác
Chữ 悪: Họ có ác cảm với nhau.
Cách đọc theo âm Onyomi: あく, お
Cách đọc theo âm Kunyomi: わる
Những từ thường có chứa chữ 悪 :
悪い(わるい): Tồi, xấu
悪口(わるくち): Nói xấu
意地悪な(いじわるな): ý đồ xấu
最悪(さいあく): Tồi tệ hết cỡ
悪者(わるもの): Người xấu
悪魔(あくま): Ác ma, quỉ
悪(あく): Ác
悪寒(おかん): Lạnh thấu xương
暗
Ám
Chữ 暗: Đứng trong bóng tối người ra chỉ nghe được tiếng động thôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: あん
Cách đọc theo âm Kunyomi: くら
Những từ thường có chứa chữ 暗 :
暗い(くらい): Tối
真っ暗(まっくら): Tối đen như mực
暗記する(あんきする): Ghi nhớ
暗殺(あんさつ): Ám sát
番号暗証(あんしょうばんごう): Mã số cá nhân
産
Sản
Chữ 産:Tôi sản xuất rau trong nhà kính.
Cách đọc theo âm Onyomi: さん
Cách đọc theo âm Kunyomi: う, うぶ
Những từ thường có chứa chữ 産 :
産業(さんぎょう): Công nghiệp
生産(せいさん): Sản xuất
*お土産(おみやげ): Quà tặng
産地(さんち): Vùng, nơi sản xuất
共産主義(きょうさんしゅぎ): Chủ nghĩa cộng sản
財産(ざいさん): Tài sản
産む(うむ): Sinh ra
不動産(ふどうさん): Bất động sản
Hiragana : さる
Nghĩa của từ : con khỉ