Tự học kanji
味
Vị
Chữ 味: Tôi không biết nó mùi vị như thế nào vì tôi chưa có nếm thử.
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ
Những từ thường có chứa chữ 味 :
味(あじ): Vị, mùi vị
意味(いみ): Ý nghĩa
趣味(しゅみ): Sở thích
興味(きょうみ): Hứng thú
味噌(みそ): Nước tương
調味料(ちょうみりょう): Gia vị
味わう(あじわう): Nêm
地味(じみ): Địa vị
音
Âm
Chữ 音: Khi mặt trời lên, con người đứng lên tạo tiếng động.
Cách đọc theo âm Onyomi: おん, いん
Cách đọc theo âm Kunyomi: おと, ね
Những từ thường có chứa chữ 音 :
音楽(おんがく): Âm nhạc
音(おと): Âm thanh, tiếng động
発音(はつおん): Phát âm
録音(ろくおん): Ghi âm
音量(おんりょう): Âm lượng
母音(ばいん): Nguyên âm
子音(しいん): Phụ âm
本音(ほんね): Ý đinh thực sự, động cơ
楽
Lạc
Chữ 楽: Hãy vui vẻ bằng cách đánh cái trống màu trắng trên cái cây.
Cách đọc theo âm Onyomi: がく, らく, がっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たの
Những từ thường có chứa chữ 楽 :
音楽(おんがく): Âm nhạc
楽しい(たのしい): Vui vẻ
楽しみ(たのしみ): Niềm vui, khoái lạc
楽しむ(たのしむ): Sướng,khoái, thưởng thức, thích thú
楽器(がっき): Nhạc cụ
娯楽(ごらく): Giải trí
切
Thiết
Chữ 切: Bảy samurai chém bằng kiếm của họ.
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ
Những từ thường có chứa chữ 切 :
切る(きる): Cắt, chặt, thái
切手(きって): Tem
大切な(たいせつな): Quan trọng
親切な(しんせつな): Thân thiết, tử tế, hảo tâm
切符(きっぷ): Vé
締め切り(しめきり): Hạn cuối
一切れ(ひときれ): Một mảnh, một miếng
一切(いっさい): Toàn bộ
作
Tác
Chữ 作: Một người làm cái gì đó với con dao.
Cách đọc theo âm Onyomi: さく, さっ, さ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つく, づく
Những từ thường có chứa chữ 作 :
作る(つくる): Chế biến, làm, sáng tác
手作り(てづくり): Thủ công, tự tay làm
作文(さくぶん): Đoạn văn, sự viết văn
作品(さくひん): Tác phẩm
作家(さっか): Tác giả
操作(そうさ): Thao tác
名作(めいさく): Kiệt tác
Hiragana : ~や
Nghĩa của từ : hiệu ~, cửa hàng ~