Tự học kanji
魚
Ngư
Chữ 魚: Hình của một con cá.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さかな, ざかな , うお
Những từ thường có chứa chữ 魚 :
魚(さかな): Cá
魚屋(さかなや): Cửa hàng cá
小魚(こざかな): Cá nhỏ
魚市場(うおいちば): Chợ cá
金魚(きんぎょ): Cá vàng
人魚(にんぎょ): Người cá
熱帯魚(ねったいぎょ): Cá nhiệt đới
魚貝類(ぎょかいるい): Hải sản, đồ biển
犬
Cẩu
Chữ 犬: Đây là hình của một con chó.
Cách đọc theo âm Onyomi: けん
Cách đọc theo âm Kunyomi: いぬ
Những từ thường có chứa chữ 犬 :
犬(いぬ): Con chó
子犬(こいぬ): Chó con
番犬(ばんけん): Chó canh cổng
盲導犬(もうどうけん): Chó dẫn đường
犬猿の仲(けんえんのなか): Thân nhau như chó với mèo
猟犬(りょうけん): Chó săn
狂犬病(きょうけんびょう): Bệnh chó dại, bệnh dại
予
Dự
Chữ 予: Người mẹ cõng đứa trẻ.
Cách đọc theo âm Onyomi: よ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 予 :
予定(よてい): Dự định
予約(よやく): Sự đặt trước, hẹn trước, đặt phòng
予習(よしゅう): Soạn bài
天気予報(てんきよほう): Dự báo thời tiết
予算(よさん): Dự toán
予測(よそく): Dự báo, sự ước lượng
予防(よぼう): Dự phòng
予言(よげん): Lời tiên tri, sự dự đoán
野
Dã
Chữ 野: Mang con đi cày.
Cách đọc theo âm Onyomi: や
Cách đọc theo âm Kunyomi: の
Những từ thường có chứa chữ 野 :
野菜(やさい): Rau
長野県(ながのけん): Tỉnh Nagano
小野さん(おのさん): Ông (bà) Ono
野球(やきゅう): Bóng chày
分野(ぶんや): Lĩnh vực
野党(やとう): Đảng đối lập
野原(のはら): Bình nguyên, cánh đồng
菜
Thái
Chữ 菜: Hai người đang uống trà.
Cách đọc theo âm Onyomi: さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Những từ thường có chứa chữ 菜 :
野菜(やさい): Rau
菜園(さいえん): Vườn rau
菜の花(なのはな): Hoa cỏ
白菜(はくさい): Rau cải bắp, rau cải thìa, rau cải thảo
山菜(さんさい): Rau dại trên núi
菜食主義(さいしょくしゅぎ): Ăn chay
Hiragana : えんぴつ
Nghĩa của từ : bút chì