Tự học kanji
化
Hoá
Chữ 化: Một người thay đổi tư thế lúc đứng lúc ngồi.
Cách đọc theo âm Onyomi: か, け
Cách đọc theo âm Kunyomi: ば
Những từ thường có chứa chữ 化 :
化学(かがく): Hóa học
文化(ぶんか): Văn hóa
お化け(おばけ): Quỷ, ma quỷ, quái vật
化粧(けしょう): Hóa trang, trang điểm
民主化(みんしゅか): Dân chủ hóa
変化(へんか): Sự thay đổi
進化(しんか): Sự tiến hóa
青
Thanh
Chữ 青: Ngọn cỏ xanh và mặt trăng.
Cách đọc theo âm Onyomi: せい, しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: あお
Những từ thường có chứa chữ 青 :
青(あお)/青い(あおい): Xanh, màu xanh
青空(あおぞら): Trời xanh
青信号(あおしんごう): Đèn xanh
青森県(あおもり): Tỉnh Aomori
青年(せいねん): Thanh niên
真っ青(*まっさお): Xanh thẫm, xanh lè
青春(せいしゅん): Trẻ, tuổi xuân
白
Bạch
Chữ 白: Có một ngôi nhà màu trắng.
Cách đọc theo âm Onyomi: はく, びゃく
Cách đọc theo âm Kunyomi: しろ, しら
Những từ thường có chứa chữ 白 :
白(しろ)/白い(しろい): Trắng, màu trắng
白黒(しろくろ): Đen và trắng
面白い(おもしろい): Thú vị
白髪(しらが/はくはつ): Tóc bạc, tóc sâu
真っ白(まっしろ): Trắng tinh
白紙(はくし): Giấy trắng
白鳥(はくちょう): Thiên nga
白夜(びゃくや): Thức trắng đêm
黒
Hắc
Chữ 黒: Nếu chúng ta đốt ruộng thì đất sẽ trở thành màu đen.
Cách đọc theo âm Onyomi: こく
Cách đọc theo âm Kunyomi: くろ
Những từ thường có chứa chữ 黒 :
黒(くろ)黒い(くろい): Đen, màu đen
白黒(しろくろ): Đen trắng
黒猫(くろねこ): Mèo đen
黒板(こくばん): Bảng đen
真っ黒(まっくろ): Đen kịt
黒字(くろじ): Lãi, thặng dư
色
Sắc
Chữ 色: Đây là hình của hai màu trộn vào nhau.
Cách đọc theo âm Onyomi: しき, しょく
Cách đọc theo âm Kunyomi: いろ
Những từ thường có chứa chữ 色 :
色(いろ): Màu sắc
色々な(いろいろな): Nhiều, phong phú
水色(みずいろ): Màu xanh của nước
灰色(はいいろ): Màu xám
色鉛筆(いろえんぴつ): Bút chì màu
景色(けしき): Phong cảnh
特色(とくしょく): Đặc sắc
Hiragana : らいしゅう
Nghĩa của từ : tuần sau