Tự học kanji
林
Lâm
Chữ 林: Có 2 cây sẽ trở thành rừng nhỏ.
Cách đọc theo âm Onyomi: りん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はやし, ばやし
Những từ thường có chứa chữ 林 :
林 (はやし): Rừng
小林さん(こばやしさん): Anh ( chị) kobayashi
森林(しんりん): Rừng
山林(さんりん): Rừng rậm
林業(りんぎょう): Lâm nghiệp
松林(まつばやし): Rừng thông
林道(りんどう): Đường rừng
密林(みつりん): Rừng rậm
森
Sâm
Chữ 森: Có 3 cây là sẽ trở thành rừng.
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: もり
Những từ thường có chứa chữ 森 :
森(もり): Rừng
森田さん(もりたさん): Anh (chị) morita
森林(しんりん): Rừng
飯
Phạn
Chữ 飯: Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: はん
Cách đọc theo âm Kunyomi: めし
Những từ thường có chứa chữ 飯 :
ご飯(ごはん): Cơm, bữa cơm
朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng
昼ご飯(ひるごはん): Bữa trưa, cơm trưa
晩ご飯(ばんごはん): Bữa tối, cơm tối
飯(めし): Cơm, bữa ăn
炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện
牛
Ngưu
Chữ 牛: Đây là hình đầu con bò một sừng.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: うし
Những từ thường có chứa chữ 牛 :
牛(うし): Con bò
牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò
子牛(こうし): Bò con
牡牛座(おうしざ): Kim ngưu ( chòm sao)
水牛(すいぎゅう): Con trâu
牛丼(ぎゅうどん): Bát cơm thịt bò
闘牛(とうぎゅう): Sự đấu bò, chọi trâu
豚
Đồn
Chữ 豚: Con heo nhìn mặt trăng.
Cách đọc theo âm Onyomi: とん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた
Những từ thường có chứa chữ 豚 :
豚(ぶた): Con lợn, con heo
豚肉(ぶたにく): Thịt lợn
子豚(こぶた): Heo sữa, lợn con
豚カツ(とんカツ): Món thịt heo cốt lết
Hiragana : あたまが いい
Nghĩa của từ : thông minh