Tự học kanji
足
Túc
Chữ 足: Buổi tối, có người đội mũ ngắm trăng và mây.
Cách đọc theo âm Onyomi: そく, ぞく
Cách đọc theo âm Kunyomi: あし, た
Những từ thường có chứa chữ 足 :
足(あし): Chân
足りる (たりる): Đủ, có đủ
足す(たす): Cộng, thêm vào
一足(いっそく): Một đôi ( giày), một bước
水不足(みずぶそく): Thiếu nước
遠足(えんそく): Chuyến tham quan, dã ngoại
満足(まんぞく): Thỏa mãn
足音(あしおと): Tiếng bước chân
首
Thủ
Chữ 首: Đây là hình dáng của một người cổ dài.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: くび
Những từ thường có chứa chữ 首 :
首(くび): Cổ
首になる (くびになる): Bị đuổi việc
手首(てくび): Cổ tay
首相(しゅしょう): Thủ tướng
首都(しゅと): Thủ đô
首位(しゅい): Vị trí đứng đầu
道
Đạo
Chữ 道: Anh ấy đang dài cổ chờ ai đó ngoài đường
Cách đọc theo âm Onyomi: どう, とう
Cách đọc theo âm Kunyomi: みち
Những từ thường có chứa chữ 道 :
道(みち): Con đường, đường phố
片道(かたみち): Đường một chiều
書道(しょどう): Thư đạo
柔道(じゅうどう): Nhu đạo, võ judo
北海道(ほっかいどう): Hokkaido
道具(どうぐ): Đồ dùng
歩道(ほどう): Hè, lề đường, Vỉa hè cho người đi bộ
近道 (ちかみち): Đường tắt, lối tắt
山
Sơn
Chữ 山: Đây là hình một ngọn núi.
Cách đọc theo âm Onyomi: さん, ざん
Cách đọc theo âm Kunyomi: やま
Những từ thường có chứa chữ 山 :
山(やま): Núi, ngọn núi
山道(やまみち): Sơn đạo, đường núi
山田さん(やまださん): Anh( chị) yamada
富士山(ふじさん): Núi phú sĩ
火山(かざん): Núi lửa
山火事(やまかじ): Cháy rừng
登山(とざん): Leo núi
山林(さんりん): Sơn lâm, rừng rậm
川
Xuyên
Chữ 川: Dòng sông đang chảy.
Cách đọc theo âm Onyomi: せん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かわ, がわ
Những từ thường có chứa chữ 川 :
川(かわ): Sông, dòng sông
小川さん(おがわさん): Anh (chị) ogawa
ナイル川(ナイルがわ): Sông Nil
天の川(あまのがわ): Ngân hà, dải ngân hà
川岸(かわぎし): Ven sông, bờ sông
河川(かせん): Sông ngòi
Hiragana : およぎます
Nghĩa của từ : bơi